Thì hiện tại đơn (Present simple) là thì cơ bản và quan trọng nhất trong ngữ pháp tiếng Anh. Đây cũng được coi là kiến thức nền tảng cần nắm chắc khi các con bước vào kì thi Cambridge Starters. Trong phần 1 của bài viết này, hãy cùng Aland làm quen với thì hiện tại đơn, đặc biệt là cách sử dụng với động từ thường trong thì này nhé.
Thì hiện tại đơn được sử dụng để nói về:
Trong câu có thì hiện tại đơn sẽ xuất hiện những trạng từ chỉ tần suất như: always, usually, often, sometimes, every...
+) Thể khẳng định
Chủ ngữ |
Chia động từ |
I, You, We, They |
V nguyên thể |
He, She, It |
V(s,es) |
Ví dụ:
He loves swimming. (Anh ấy thích bơi lội) |
They run really fast. (Họ chạy rất nhanh) |
We go to school by bus. (Chúng tôi đến trường bằng xe buýt) |
-) Thể phủ định
Chủ ngữ |
Chia động từ |
I, You, We, They |
don’t + V nguyên thể |
He, She, It |
doesn’t + V nguyên thể |
Ví dụ:
?) Thể nghi vấn
Chủ ngữ |
Chia động từ |
I, You, We, They |
Do + S + V? |
He, She, It |
Does + S + V? |
Ví dụ:
Do you have a laptop? (Bạn có máy tính xách tay không?) |
Does she like Christmas? (Cô ấy có thích Giáng sinh không?) |
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng
a. Tom ______ his room every Saturday.
A. tidy B. tidies
b. We ______ to music every day.
A. listen B. listens
c. Mary usually ______ TV in the evening.
A. watch B. watches
d. The girls often ______ with the dolls.
A. play B. plays
e. I ______ in the pool on Sundays.
A. swim B. swims
f. They ______ their homework everyday.
A. do b. does
Bài tập 2: Điền do/does/don’t/doesn’t thích hợp vào chỗ trống
a. We ______ go to the park.
b. ______ your dog chase the cat?
c. Bill ______ play tennis.
d. ______ you like to draw animals?
e. They ______ like to get up early
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng
a. B
b. A
c. B
d. A
e. A
Bài tập 2: Điền do/does/don’t/doesn’t thích hợp vào chỗ trống
a. don’t
b. Does
c. doesn’t
d. Do
e. don’t