Từ vựng chủ đề Body (cơ thể) rất hay gặp trong bài thi Cambridge, đặc biệt là ở level Starters. Bởi vậy, hãy cùng Aland Cambridge tìm hiểu về những từ vựng cần thiết thuộc trình độ này và cùng luyện tập để nắm vững kiến thức nhé.
Bảng dưới đây sẽ liệt kê toàn bộ lượng từ vựng về chủ đề Animals (Động vật) mà các con cần nắm được ở trình độ Starters.
Từ vựng |
Nghĩa |
Từ vựng |
Nghĩa |
arm |
cánh tay |
hand |
bàn tay |
body |
cơ thể |
head |
đầu |
ear |
đôi tai |
leg |
cẳng chân |
eye |
đôi mắt |
mouth |
miệng |
face |
khuôn mặt |
nose |
mũi |
foot/feet |
chân |
smile |
nụ cười |
hair |
mái tóc |
|
|
Bài tập 1: Sắp xếp các từ sau thành từ đúng
a. i r h a → _________
b. y e e → _________
c. l e s i m → _________
d. f e a c → _________
e. t o f o → _________
f. y d o b → _________
g. d h a e → _________
h. t u m o h → _________
i. g l e → _________
j. e s o n → _________
Bài tập 2: Đọc những miêu tả sau và viết tên bộ phận cơ thể tương ứng
It has eyes, nose and mouth on it. |
_ _ _ _ |
You can use this to write and draw. |
_ _ _ _ |
You can use this to smile. |
_ _ _ _ _ |
You can use this to see everything. |
_ _ _ |
You can use this to listen to music. |
_ _ _ |
Bài tập 3: Quan sát tranh và điền từ thích hợp vào chỗ trống
Bài tập 1: Sắp xếp các từ sau thành từ đúng
Bài tập 2: Đọc những miêu tả sau và viết tên bộ phận cơ thể tương ứng
It has eyes, nose and mouth on it. |
face |
You can use this to write and draw. |
hand |
You can use this to smile. |
mouth |
You can use this to see everything. |
eye |
You can use this to listen to music. |
ear |
Bài tập 3: Quan sát tranh và điền từ thích hợp vào chỗ trống