Từ vựng chủ đề Clothes (Trang phục) là một trong những chủ đề mà các con sẽ được học trong khung chương trình tiếng anh Cambridge, đặc biệt tập trung nhiều trong trình độ Starters. Vậy hãy cùng Aland Cambridge ôn tập lại tất cả những từ vựng sẽ xuất hiện và các dạng bài tập hay gặp nhé.
Bảng dưới đây sẽ cung cấp cho các con tất cả từ vựng các con được học trong trình độ Cambridge Starters
Từ vựng |
Nghĩa |
Từ vựng |
Nghĩa |
bag (n) |
cái túi |
jeans (n) |
quần bò |
baseball cap (n) |
mũ bóng chày |
shirt (n) |
áo |
boots (n) |
giày bốt |
shoe (n) |
giày |
clothes (n) |
quần áo |
shorts (n) |
quần ngố |
dress (n) |
váy |
skirt (n) |
chân váy |
glasses (n) |
kính |
sock (n) |
tất |
handbag (n) |
túi xách tay |
trousers (n) |
quần dài |
hat (n) |
mũ |
T-shirt (n) |
áo phông |
jacket (n) |
áo khoác |
wear (v) |
mặc |
Ví dụ:
She is wearing a pink and purple hat, brown jacket and black boots. (Cô ấy đang đội chiếc mũ màu hồng tím, áo khoác nâu và đôi bốt nâu) He is wearing a white T-shirt, white socks and black shoes. (Anh ấy đang mặc chiếc áo phông trắng, đi đôi tất màu trắng và giày màu đen. |
Bài tập 1: Quan sát các tranh sau và trả lời câu hỏi
A.
|
B.
|
Bài tập 2. Nhìn tranh và điền từ thích hợp theo cấu trúc: A/an/0 + tính từ chỉ màu sắc + danh từ
Bài tập 3. Sắp xếp các chữ cái sau thành từ hoàn chỉnh
Bài tập 1: Quan sát các tranh sau và trả lời câu hỏi
A.
B.
Bài tập 2. Nhìn tranh và điền từ thích hợp theo cấu trúc: A/an/0 + tính từ chỉ màu sắc + danh từ
Bài tập 3. Sắp xếp các chữ cái sau thành từ hoàn chỉnh
Mong rằng qua bài viết trên, các con sẽ có nền tảng từ vựng vững chắc về chủ đề Clothes nhé.