Hôm nay chúng mình sẽ học một loại câu hỏi khác Yes- No, loại câu hỏi này bắt đầu bằng một từ có chữ Wh như What, Where... gọi là câu hỏi thông tin vì chúng ta sẽ phải cung cấp thông tin người hỏi yêu cầu chứ không thể trả lời Yes- No. Những từ này luôn luôn đứng ở đầu câu hỏi. Khi nói chúng ta xuống giọng ở cuối câu.
➤ Mẫu câu: Wh + Be + S....?
Hôm nay chúng ta sẽ học chữ Where có nghĩa là (ở) đâu, hỏi về nơi chốn.
➤ Mẫu câu: Where + Be + S....?
Trả lời: S+ Be + từ/ cụm từ chỉ nơi chốn.
Note:
Ví dụ:
Đặt thành câu hoàn chình với những từ cho sẵn, khi trả lời tập dùng đại từ thay thế danh từ)
Ex: Where/ my apples? on the table.
==> Where are my apples? - They' re on the table.
1. Where/ my hat? on the desk.
2. Where/ Peter? there.
3. Where/ your shoes? under the chair.
4. Where/ your sister? in the kitchen.
5. Where/ our car? behind the house.
6. Where/ those girls? in the class.
7. Where/ the cinema? next to the supermarket.
8. Where/ the USA? between Canada and Mexico.
Ex: Where/ my apples? on the table.
==> Where are my apples? - They' re on the table.
1. Where/ my hat? on the desk.=> Where is my hat?- It's on the desk
2. Where/ Peter? there. => Where is Peter- He's there
3. Where/ your shoes? under the chair. => Where are your shoes?-They're under the chair
4. Where/ your sister? in the kitchen.=> Where is your sister?-She is in the kitchen
5. Where/ our car? behind the house.=> Where is our car?-It's behind the house
6. Where/ those girls? in the class.=> Where are those girls? They're in the class
7. Where/ the cinema? next to the supermarket. => Where's the cinema?-It's next to the supermarket
8. Where/ the USA? between Canada and Mexico. => Where is the USA?-It's between Canada and Mexico