Chủ đề Food and Drink (Đồ ăn và Đồ uống) là một trong những chủ đề hay gặp trong bài thi tiếng anh Cambridge, đặc biệt là ở trình độ Starters. Nắm chắc được lượng từ vựng này, các con sẽ có thêm nền tảng vững chắc trong quá trình chinh phục kì thi này. Vậy thì hãy cùng Aland ôn tập lại chủ đề này trong bài viết dưới đây nhé.
Bảng từ vựng chủ đề Food and Drink (Đồ ăn và Đồ uống)
Từ vựng |
Nghĩa |
Từ vựng |
Nghĩa |
bean |
hạt đậu |
lemonade |
nước chanh |
breakfast |
bữa sáng |
lime |
quả chanh |
burger |
bánh kẹp |
lunch |
bữa trưa |
chips/fries |
khoai tây chiên |
meatballs |
thịt viên |
coconut |
dừa |
onion |
hành |
dinner |
bữa tối |
pea |
hạt đậu Hà Lan |
fruit |
hoa quả |
pear |
quả lê |
grape |
quả nho |
pie |
bánh |
ice cream |
kem |
sausage |
xúc xích |
kiwi |
quả kiwi |
candy/sweet |
kẹo |
Bài tập 1: Nhìn tranh sau và trả lời câu hỏi
Bài tập 2: Sắp xếp các chữ cái sau thành từ đúng
Bài tập 1: Nhìn tranh sau và trả lời câu hỏi
Bài tập 2: Sắp xếp các chữ cái sau thành từ đúng
Mong rằng qua bài viết này, các con đã củng cố được lượng từ vựng của mình trong chủ đề Food and Drink (Đồ ăn và Đồ uống) để chuẩn bị thật kĩ cho bài thi Cambridge Starters nhé.