Chủ đề Animals là một chủ đề rất phổ biến trong tiếng Anh và là một chủ đề rất hay gặp trong bài thi Cambridge Starters nói riêng. Hãy cùng Aland Cambridge tìm hiểu những từ vựng sẽ xuất hiện trong trình độ Starter nhé.
Bảng dưới đây sẽ liệt kê toàn bộ lượng từ vựng về chủ đề Animals (Động vật) mà các con cần nắm được ở trình độ Starters.
Từ vựng |
Nghĩa |
Từ vựng |
Nghĩa |
bear |
con gấu |
hippo |
con hà mã |
bee |
con ong |
horse |
con ngựa |
bird |
con chim |
jellyfish |
con sứa |
cat |
con mèo |
lizard |
con thạch sùng |
chicken |
con gà |
monkey |
con khỉ |
cow |
con bò |
mouse/mice |
con chuột |
crocodile |
con cá sấu |
pet |
thú cưng |
dog |
con chó |
polar bear |
gấu trắng |
donkey |
con lừa |
sheep |
con cừu |
duck |
con vịt |
snake |
con rắn |
elephant |
con voi |
spider |
con nhện |
fish |
con cá |
tail |
cái đuôi |
frog |
con ếch |
tiger |
con hổ |
giraffe |
con hươu cao cổ |
zebra |
con ngựa vằn |
goat |
con dê |
zoo |
sở thú |
Bài tập 1: Đọc các câu văn sau và điền loại con vật phù hợp
Miêu tả |
Loài vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài tập 2. Chọn đáp án T (True) hoặc F (False) cho các câu văn sau
STT |
|
True |
False |
a |
Bears live under the water. |
|
|
b |
Tigers, giraffes and zebras live in the zoo. |
|
|
c |
Fish have tails. |
|
|
d |
Zebras are black and white. |
|
|
e |
Tigers are small and slow. |
|
|
f |
Giraffes have a long neck. |
|
|
g |
Elephants are blue. |
|
|
h |
Bears can fly. |
|
|
i |
Crocodiles have sharp teeth. |
|
|
j |
Jellyfish live under the sea. |
|
|
Bài tập 1: Đọc các câu văn sau và điền loại con vật phù hợp
Miêu tả |
Loài vật |
|
zebra |
|
frog |
|
zoo |
|
elephant |
|
tiger |
|
pets |
Bài tập 2. Chọn đáp án T (True) hoặc F (False) cho các câu văn sau
Mong rằng qua bài viết này, các con sẽ ôn luyện lại thật kĩ về chủ đề Animals để chuẩn bị kĩ càng cho kì thi Cambridge Starters nhé.