Chủ đề Time (Thời gian) là một chủ đề xuất hiện trong bài thi Cambridge Starters ở mức độ cơ bản nhất. Tuy nhiên, để nắm được những từ vựng này, các con cần sự tổng hợp và luyện tập kĩ càng. Vậy hãy cùng Aland ôn tập lại chủ điểm từ vựng này nhé.
Bảng từ vựng chủ đề Time (Thời gian)
Từ vựng |
Nghĩa |
Từ vựng |
Nghĩa |
afternoon |
buổi chiều |
morning |
buổi sáng |
birthday |
sinh nhật |
night |
buổi đêm |
clock |
đồng hồ |
today |
hôm nay |
day |
ngày |
watch |
đồng hồ |
evening |
buổi tối |
year |
năm |
Ví dụ:
He gets up at 7am in the morning. Anh ấy thức dậy lúc 7h sáng. |
|
Today is my birthday. Hôm nay là sinh nhật tôi. |
|
We have chicken for dinner in the evening. Gia đình tôi ăn gà vào buổi tối. |
Bài tập 1: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống
Bài tập 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
afternoon birthday today in year at watch |
Bài tập 1: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống
Bài tập 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Mong rằng qua bài viết này, các con sẽ nắm thật chắc lượng từ vựng chủ đề Time (Thời gian) để chuẩn bị thật kĩ cho bài thi Cambridge Starters nhé.