Modal Verb hay còn gọi là Động từ khuyết thiếu là 1 khái niệm rất quen thuộc với các bạn. Chúng ta thường gọi Modal Verb là Động từ khuyết thiếu. Tuy nhiên, Modal Verb còn 1 cách gọi khác là Động từ khuyết thiếu.
Vậy, chúng ta hãy cùng nhau đi tìm hiểu loại động từ đặc biệt này nhé.
Modal Verb: là động từ nhưng lại không chỉ hành động mà nó chỉ giúp bổ nghĩa cho động từ chính, được dùng để diễn tả khả năng, dự định, sự cấm đoán hay sự cần thiết
Chúng ta có các modal verb thường gặp như sau: Can/ Could/ May/ Might/ Should/ Ought to/ Had better/ Will/ Would/ Shall/ Must/ Have to.
|
Diễn tả |
Ví dụ |
Can |
a. Khả năng ở hiện tại. |
They can speak English. |
b. Sự xin phép và cho phép. |
Can I use your phone? |
|
Could |
Là dạng quá khứ của can. Diễn tả: a. Khả năng (phổ quát, chung chung) trong quá khứ |
I could swim when I was ten. |
b. Điều gì đó có thể xảy ra ở hiện tại, tương lai nhưng không chắc chắn |
The phone is ringing. It could be Tim. |
|
c. Sự xin phép. Could lễ phép và trịnh trọng hơn can. |
Could I ask you something?
|
|
Diễn tả |
Ví dụ |
May |
a. Điều có thể xảy ra với khả năng cao. (không chắc chắn) |
Ex: He may be in his office. (= perhaps he is in his office) |
b. Yêu cầu lịch sự hoặc xin phép hay cho phép |
Ex: May I use your phone? – Yes, you may. / Sorry, you may not. |
|
Might |
Là dạng quá khứ của May. Diễn tả: a. Khả năng xảy ra của sự việc thấp |
We might win the prize |
b. Xin phép khi làm một việc một cách trang trọng hơn. |
Might I have more water ? |
|
Diễn tả |
Ví dụ |
Must |
a. Sự bắt buộc cần thiết (có tính chủ quan) |
My car is very dirty. I must wash it now |
b. Một suy luận hợp lý và chắc chắn |
John’s lights are out. He must be sleeping |
|
c. Lời yêu cầu được nhấn mạnh |
You must be here before eight o’clock tomorrow. |
|
Have to |
Diễn tả sự cần thiết hay bắt buộc có tính khách quan (sự bắt buộc do điều kiện bên ngoài: nội qui, qui định, luật pháp, …) |
You have to wear uniform when going to school. |
|
Diễn tả |
Ví dụ |
Should |
a. Lời khuyên hoặc ý kiến |
You should stop smoking.
|
b. Nói về 1 suy luận logic |
I have revised so I should be ready for the test. |
|
Ought to |
Lời khuyên hoặc kiến nghị (tương tự như should) |
You are not very well. Perhaps you ought to see a doctor. |
|
Diễn tả |
Ví dụ |
Will |
a. Sự việc, tình huống sẽ xảy ra trong tương lai |
Next week, he’ll go to school. |
b. Đưa ra quyết định ngay tại thời điểm nói |
I will take you home. |
|
c. Đưa ra lời đề nghị, lời mời. |
Will you have dinner with me ? |
|
Shall |
a. Một hành động trong tương lai |
I shall go shopping tomorrow. |
b. Một lời hứa, một lời quả quyết. |
Don’t worry! I shall do it tonight. |
|
Would |
a. Một giả định trong quá khứ hoặc dự đoán về 1 tình huống có thể xảy ra trong tương lai |
He was drunk. He would be late tomorrow |
b. Dùng trong lời mời, yêu cầu một cách lịch sự. |
Would you like to go out with me ? |
Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về Modal Verb (động từ khuyết thiếu/ tình thái). Hi vọng rằng sau khi học bài này, các bạn sẽ có một cái nhìn rõ ràng hơn về loại động từ đặc biệt này nhé.^.^