Hôm nay chúng ta sẽ cùng Aland Cambridge tìm hiểu về câu trực tiếp – câu gián tiếp trong tiếng Anh nhé.Đây là một trong những chủ điểm thường xuyên xuất hiện trong các dạng bài tập ngữ pháp tiếng Anh. Nếu muốn làm chủ được những kĩ năng làm bài tập dạng này, các em đừng bỏ qua bài viết này nhé.
Câu tường thuật (reported speech): Là câu thuật lại lời nói của một người khác dưới dạng gián tiếp, không dùng dấu ngoặc kép.
Khi chuyển từ một lời nói trực tiếp sang gián tiếp khá đơn giản, các em cần lưu ý một vài điều như sau:
➤ Nếu động từ tường thuật (reporting verb) chia ở các thì hiện tại ta sẽ giữ nguyên thì (tense) của động từ chính, đại từ chỉ định và các trạng từ chỉ nơi chốn cũng như trạng từ chỉ thời gian trong câu trực tiếp khi chuyển sang gián tiếp.
Ví dụ:
⇒ She says he is going to New York next week.
➤ Nếu động từ tường thuật (reporting verb) của câu ở thì quá khứ thì ta phải áp dụng 3 quy tắc sau:
Rule (Quy tắc) |
Direct speech (Trực tiếp) |
Reported speech (Gián tiếp) |
Thì (Tenses) |
Present simple (V/Vs/es) Hiện tại đơn |
Past simple (Ved) Quá khứ đơn |
Present progressive (is/am/are+Ving) Hiện tại tiếp diễn |
Past progressive (was/were+Ving)
Quá khứ tiếp diễn |
|
Present perfect (have/has+VpII) Hiện tại hoàn thành |
Past perfect (had+VPII)
Quá khứ hoàn thành |
|
Past simple (Ved) Quá khứ đơn |
Past perfect (had +VpII) Quá khứ hoàn thành |
|
Past progressive (was/were +Ving)
Quá khứ tiếp diễn |
Past progressive/ Past perfect progressive (had +been +Ving) Quá khứ tiếp diễn / Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
|
Past perfect Quá khứ hoàn thành |
Past perfect Quá khứ hoàn thành |
|
Future simple (will +V) Tương lai đơn |
Future in the past (would +V) Tương lai trong quá khứ |
|
Near future (is/am/are +going to+V) Tương lai gần |
Was/were +going to +V |
|
Động từ khuyết thiếu (Modals) |
will |
would |
can |
could |
|
must/ have to |
had to |
|
may |
might |
Rule (Quy tắc) |
Direct speech (Trực tiếp) |
Reported speech (Gián tiếp) |
Chủ Ngữ |
I |
He/she |
You |
I/we/they |
|
We |
We/they |
|
Tân Ngữ |
Me |
Him/her |
You |
Me/us/them |
|
Us |
Us/them |
|
Tính từ sở hữu |
My |
His/her |
Your |
My/our/their |
|
Our |
Our/their |
|
Đại từ sở hữu |
Mine |
His/hers |
Yours |
Mine/ours/theirs |
|
Ours |
Ours/theirs |
|
Đại từ chỉ định |
This |
The/that |
These |
The/those |
Rule (Quy tắc) |
Direct speech (Trực tiếp) |
Reported speech (Gián tiếp) |
Trạng từ chỉ thời gian/nơi chốn |
Now |
Then |
Today |
That day |
|
Yesterday |
The day before/ the previous day |
|
The day before yesterday |
Two days before |
|
Tomorrow |
The day after/the next (following) day |
|
The day after tomorrow |
Two days after/ in two days’ time |
|
Ago |
Before |
|
This week |
That week |
|
Last week |
The week before/ the previous week |
|
Last night |
The night before |
|
Next week |
The week after/ the following week |
|
Here |
There |
S + say(s)/said + (that) + S + V |
(*) Lưu ý:
E.g: He said to me”I haven’t finished my work” -> He told me he hadn’t finished his work.
➤ Yes/No questions:
S + asked/ wanted to know/ wondered + if/ wether + S + V |
E.g: ”Are you angry?” he asked -> He asked if/whether I was angry.
➤ Wh-questions:
S + asked (+O)/ wanted to know/ wondered + Wh-words + S + V. |
(*) Lưu ý:
E.g: ”What are you talking about?”said the teacher. -> The teacher asked us what we were talking about.
Khẳng định: S + told + O + to-infinitive. |
E.g: ”Please wait for me here, Mary.” Tom said -> Tom told Mary to wait for him there.
Phủ định: : S + told + O + not to-infinitive. |
E.g: ”Don’t talk in class”,the teacher said to us. –> The teacher told us not to talk in class.
➤ SHALL/ WOULD dùng để diễn tả đề nghị, lời mời:
➤ WILL/ WOULD/ CAN/ COULD dùng để diễn tả sự yêu cầu:
Vừa rồi chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về các dạng câu tường thuật gián tiếp cũng như là cách xử lý chúng trong bài thi rồi. Hy vọng là các em thấy bài viết này hữu ích, và đừng quên đón chờ những bài viết tiếp theo đến từ Aland Cambridge nhé ^.^