Một chủ đề cực kỳ quan trọng khác trong bài thi Movers đó là chủ đề thời gian. Trong bài học hôm nay, Aland sẽ gửi tới các con một số từ vựng chủ đề thời gian, cụ thể là các từ vựng chỉ các ngày trong tuần và các trạng từ/giới từ chỉ thời gian ở cấp độ này. Chúng ta hãy cùng bắt đầu bài học nhé!
Như các con cũng đã biết, nói tới các ngày trong tuần là chúng ta đang nói tới các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, .. chủ nhật. Vậy các ngày trong tuần tiếng Anh được gọi tên như nào nhỉ?
Ví dụ: I go to school from Monday to Friday.
I don’t go to school on Saturday and Sunday.
* Các con lưu ý, đi với các ngày trong tuần chúng ta sử dụng giới từ “on”.
Ngoài ra, để chỉ các ngày trong tuần, thay vì sử dụng “Saturday” and “Sunday”, chúng ta có thể sử dụng từ “weekend: cuối tuần” để thay thế.
Ví dụ: I don’t go to school on/at the weekend.
★ Giới từ chỉ thời gian
Ví dụ: I brush my teeth before i go to bed.
Ví dụ: I play football after school.
★ Trạng từ chỉ thời gian:
Ví dụ: Yesterday I had a birthday party at home.
Lưu ý: khi sử dụng trạng từ “yesterday”, câu phải được chia ở thì quá khứ đơn.
★ Trạng từ chỉ tần suất:
Ví dụ: Tom is always late for school.
Ví dụ: My family sometimes go to the beach in the summer.
Ví dụ: I never forget to eat breakfast.
Để củng cố các từ vựng chúng ta vừa học, các con hãy cùng Aland làm một số bài tập nhỏ sau:
Bài tập 1: Viết tên các ngày trong tuần dựa theo gợi ý sau:
a. Tu_ _ _ _ _
b. Su_ _ _ _
c. Th_ _ _ _ _ _
d. Fr_ _ _ _
e. Sa_ _ _ _ _ _
Bài tập 2: Viết các câu sau về bản thân dựa theo các từ gợi ý.
I |
never |
text my friends |
at the weekend. |
sometimes |
do my homework |
on Saturdays. |
|
often |
watch TV |
on Sundays. |
|
always |
cook dinner |
on Wednesday. |
1. ……………………………………………………………………………………………
2. ……………………………………………………………………………………………
3. ……………………………………………………………………………………………
4. ……………………………………………………………………………………………
Bài tập 1:
a. Tuesday
b. Sunday
c. Thursday
d. Friday
e. Saturday
Bài tập 2: đáp án gợi ý
1. I never cook dinner at the weekends.
2. I sometimes watch TV on Wednesdays.
3. I often do my homework on Saturdays.
4. I always text my friends on Sundays.
Vừa rồi Aland đã giới thiệu cho các con một số từ vựng thuộc chủ đề thời gian. Hãy nắm vững các kiến thức về các từ vựng này để có thể vận dụng thật tốt trong bài thi nhé. Chúc các con học tốt!