Một chủ đề cực kỳ quan trọng để các con có thể chinh phục được bài thi movers đó là chủ đề về các con số. Trong tiếng Anh, khi nói về các con số, chúng ta thường nghĩ tới 2 loại: số đếm và số thứ tự. Trong bài học ngày hôm nay, các con hãy cùng Aland tìm hiểu về 2 loại số này là gì cũng như cách sử dụng của từng loại nhé!
Nói đến số đếm, chắc hẳn các con đã quá quen thuộc với các con số: 1 (one), 2 (two), 3 (three), 4 (four) …
Số đếm được sử dụng để đếm số lượng (one banana, two oranges, three cats …), để đọc số điện thoại (093 848 392 - zero nine three - eight four eight - three nine two), khi nói về độ tuổi ( twenty two years old), năm (2020 - two thousand twenty) …
Trong bài học về các con số của trình độ starters, các con đã được giới thiệu các con số đếm từ 1-21. Vậy trong bài học hôm nay, hãy cùng Aland học tiếp các số đếm từ 21-100 để có thể làm được các dạng bài tập liên quan tới con số trong bài thi cấp độ movers nhé.
Chữ số |
Cách viết |
Chữ số |
Cách viết |
21 |
twenty one |
61 |
sixty one |
22 |
twenty two |
62 |
sixty two |
23 |
twenty three |
63 |
sixty three |
24 |
twenty four |
64 |
sixty four |
25 |
twenty five |
65 |
sixty five |
26 |
twenty six |
66 |
sixty six |
27 |
twenty seven |
67 |
sixty seven |
28 |
twenty eight |
68 |
sixty eight |
29 |
twenty nine |
69 |
sixty nine |
30 |
thirty |
70 |
seventy |
31 |
thirty one |
71 |
seventy one |
32 |
thirty two |
72 |
seventy two |
33 |
thirty three |
73 |
seventy three |
34 |
thirty four |
74 |
seventy four |
35 |
thirty five |
75 |
seventy five |
36 |
thirty six |
76 |
seventy six |
37 |
thirty seven |
77 |
seventy seven |
38 |
thirty eight |
78 |
seventy eight |
39 |
thirty nine |
79 |
seventy nine |
40 |
forty |
80 |
eighty |
41 |
forty one |
81 |
eighty one |
42 |
forty two |
82 |
eighty two |
43 |
forty three |
83 |
eighty three |
44 |
forty four |
84 |
eighty four |
45 |
forty five |
85 |
eighty five |
46 |
forty six |
86 |
eighty six |
47 |
forty seven |
87 |
eighty seven |
48 |
forty eight |
88 |
eighty eight |
49 |
forty nine |
89 |
eighty nine |
50 |
fifty |
90 |
ninety |
51 |
fifty one |
91 |
ninety one |
52 |
fifty two |
92 |
ninety two |
53 |
fifty three |
93 |
ninety three |
54 |
fifty four |
94 |
ninety four |
55 |
fifty five |
95 |
ninety five |
56 |
fifty six |
96 |
ninety six |
57 |
fifty seven |
97 |
ninety seven |
58 |
fifty eight |
98 |
ninety eight |
59 |
fifty nine |
99 |
ninety seven |
60 |
sixty |
100 |
one hundred |
Loại số thứ hai trong bài học ngày hôm nay Aland muốn gửi tới các con đó là số thứ tự. Số thứ tự có cách viết và chức năng khác với số đếm. Trong tiếng Anh, các con phải sử dụng số đếm trong các trường hợp sau:
Như các con đã thấy trong ví dụ, số thứ tự có cách viết và cách đọc khác với số thứ tự.
Dưới đây là các số thứ tự tương ứng với các số đếm.
Số đếm |
Số thứ tự tương ứng viết bằng số |
Số thứ tự tương ứng viết bằng chữ |
1 |
1st |
first |
2 |
2nd |
second |
3 |
3rd |
third |
4 |
4th |
fourth |
5 |
5th |
fifth |
6 |
6th |
sixth |
7 |
7th |
seventh |
8 |
8th |
eighth |
9 |
9th |
ninth |
10 |
10th |
tenth |
11 |
11th |
eleventh |
12 |
12th |
twelfth |
13 |
13th |
thirteenth |
14 |
14th |
fourteenth |
15 |
15th |
fifteenth |
16 |
16th |
sixteenth |
17 |
17th |
seventeenth |
18 |
18th |
eighteenth |
19 |
19th |
nineteenth |
20 |
20th |
twentieth |
Ngoại trừ các số thứ tự từ 1-3, các số thứ tự còn lại được hình thành bằng việc thêm vào tận cùng của số đếm đuôi “th”
Vừa rồi Aland đã giới thiệu cho các con 2 loại số đếm và số thứ tự mà các con cần phải biết để có thể làm được bài thi Movers. Hãy nắm vững các kiến thức về các con số này để có thể vận dụng thật tốt trong bài thi nhé. Chúc các con học tốt!