Một chủ đề cực kỳ thú vị và Aland English đoán là các bạn sẽ cực kỳ hào hứng và thích thú đó chính là chủ đề sports (thể thao), và leisure (thời gian rảnh rỗi). Chắc chắn rồi, trong chủ đề này, chúng ta sẽ cùng nhau ôn luyện các từ vựng về các môn thể thao cũng như hoạt động mà các con thường làm vào thời gian rảnh rỗi.
Đối với cấp độ Movers, các con hãy tập trung ôn các từ vựng sau:
Ví dụ: I could swim when i was little.
Ví dụ: The girls were skipping in the playground
Ví dụ: They stayed up all night singing and dancing.
Ví dụ: I love ice-skating when it’s winter.
Ví dụ: There is a boy roller skating in the playground
Ví dụ: A robin was hopping around on the path.
Ví dụ: He was riding on a large black horse.
Ví dụ: I invited some friends to come to my birthday party.
Ví dụ: My brother likes reading comic books.
Ví dụ: We went on holiday together last summer.
Ví dụ: She's a singer with a band.
Để củng cố từ vựng mà chúng ta vừa học, các con hãy làm một số bài tập sau:
Bài tập 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau:
1. S_IM
2. ICE SK_T_
3. _OLLER SKATE
4. HO_IDAY
5. B_ND
Bài tập 2: Điền từ còn thiếu vào các câu sau. Sử dụng các từ mới đã học ở trên:
1. This is like dancing but you go it on ice. ______________
2. There are funny stories and lots of pictures in these. _____________
3. You can do this after you jump into a lake or a pool. _____________
4. When it’s your birthday, you usually have it. ____________
5. A time when you do not go to school. You are free to do what you want such as travel, relax, etc. _____________
Bài tập 1:
1. SWIM
2. ICE SKATE
3. ROLLER SKATE
4. HOLIDAY
5. BAND
Bài tập 2:
1. ice skating
2. comic books
3. swim
4. party
5. holiday
Vừa rồi Aland đã giới thiệu cho các từ vựng chủ đề thể thao (sports) và thời gian rảnh rỗi (leisure). Các con hãy học thuộc và ôn luyện thật kỹ để có thể nắm vững các từ vựng này nhé. Chúc các con học tốt!