➤ Cách phát âm
➤ Chú ý: Vì âm /tʃ/ là âm vô thanh nên khi phát âm, cổ họng sẽ không có cảm giác rung
Hãy thử phát âm các từ sau nhé:
Vị trí âm /tʃ/ |
Từ vựng |
Cách phát âm |
Nghĩa |
Đứng đầu |
chair |
/tʃer/ |
(n) cái ghế |
chase |
/tʃeɪs/ |
(v) truy đuổi |
|
child |
/tʃaɪld/ |
(n) đứa trẻ |
|
chin |
/tʃɪn/ |
(n) cái cằm |
|
choice |
/tʃɔɪs/ |
(n) sự lựa chọn |
|
Đứng cuối |
watch |
/wɑːtʃ/ |
(v) xem, trông |
church |
/tʃɜːrtʃ/ |
(n) nhà thờ |
|
reach |
/riːtʃ/ |
(v) đạt đến |
|
match |
/mætʃ/ |
(v) (n) kết hợp, hợp |
|
rich |
/rɪtʃ/ |
(a) giàu có |
➤ Chú ý: Khi phát âm âm /dʒ/, bạn cần cảm nhận được độ rung trong cổ họng bởi âm /dʒ/ là âm hữu thanh
Vị trí âm /dʒ/ |
Từ vựng |
Cách phát âm |
Nghĩa |
Đứng đầu |
June |
/dʒuːn/ |
(n) tháng Sáu |
jasmine |
/ˈdʒæzmɪn/ |
(n) hoa nhài |
|
jam |
/dʒæm/ |
(n) dăm bông |
|
Đứng cuối |
badge |
/bædʒ/ |
(n) huy hiệu, vật tượng trưng |
college |
/ˈkɑːlɪdʒ/ |
(n) trường cao đẳng |
|
age |
/eɪdʒ/ |
(n) tuổi |
➤ Nhằm luyện phát âm âm này thành thạo hơn, bạn hãy xem clip hướng dẫn chi tiết của thầy Aaron tại link này: