Chào các quý vị phụ huynh và các em nhỏ, chắc hẳn các em đã rất thân thuộc với những vật dụng xung quanh ngôi nhà thân thương của chúng ta hang ngày rồi phải không nào?
Tuy nhiên, nếu muốn miêu tả chúng bằng tiếng Anh thì chúng ta sẽ phải sử dụng những từ vựng như thế nào đây nhỉ? Trong bài viết này, hãy cùng Aland Cambridge tìm hiểu về những từ hết sức thân quen này nhé!
Hãy cùng bắt đầu với các từ và loại từ của chúng.
Vừa rồi là danh sách các từ cho chủ điểm Appliances (đồ vật gia dụng) ngày hôm nay. Bây giờ, các em hãy cùng luyện tập cùng với những từ vựng này bằng những câu sau nhé!
⇒ Đáp án: 1. Camera 2. Cellphone 3. Washing machine 4. Television 5. Cooker 6. Computer 7. Electricity 8. Gas stove 9. Clock 10. Lamp 11. radio
Tiếp theo, sau khi đã làm quen với các từ vựng cũng như làm quen với chúng trong các câu ví dụ kể trên, hãy cùng luyện tập thêm bằng 1 vài hình ảnh nhé:
………………
………………
………………
………………
⇒ Đáp án: clock, cellphone, washing machine, TV.
Một lần nữa hãy cùng ôn lại những từ vựng này qua bảng từ vựng sau đây nhé:
English |
Phonetics |
Vietnamese |
Camera |
/ˈkæmrə/ |
|
Cell phone |
/ˈsel foʊn/ |
|
Clock |
/klɑːk/ |
|
Computer |
/kəmˈpjuːtər/ |
|
Cooker |
/ˈkʊkər/ |
|
Electricity |
/ɪˌlekˈtrɪsəti/ |
|
Lamp |
/læmp/ |
|
Television |
/ˈtelɪvɪʒn/ |
|
Washing machine |
/ˈwɑːʃɪŋ məʃiːn/ |
|
Gas stove |
/ɡæs/ /stoʊv/ |
|
radio |
/ˈreɪdioʊ/ |
|
Qua bài viết vừa rồi, Aland Cambridge tin rằng các em đã có thể ghi nhớ được những từ vựng vô cùng thân thuộc xung quanh căn nhà của chúng ta và tự tin sử dụng chúng trong những câu trả lời hay câu hỏi tiếng Anh để miêu tả những đồ vật trên cùng với bạn bè hay người thân trong gia đình rồi.
Hãy cùng chờ đón và tìm hiểu các bài viết tiếp theo của Aland Cambridge về các chủ đề từ vựng cũng như ngữ pháp khác nhé.