Hotline: 0906 201 222
➤ Dạng bài labelling diagram cũng giống như map, có thể xuất hiện trong bất kỳ phần nào của bài nghe, tuy nhiên nó thường xuyên xuất hiện trong phần 2 hoặc phần 3. Thông thường, bạn sẽ được cung cấp hình mình họa cùng danh sách câu trả lời. Nhiệm vụ của bạn là nghe và sắp xếp theo đúng thứ tự.
➤ Dạng đề này có thể khó hơn so với Map labelling bởi bạn có thể gặp một số sơ đồ liên quan đến kỹ thuật, tuy nhiên tần suất cũng không quá nhiều so với dạng bài này.
➤ Dạng bài listening IELTS này yêu cầu thí sinh phải xác định rõ các phần của bản đồ hoặc kế hoạch bằng cách lắng nghe và hiểu rõ bài nghe. Để làm tốt dạng bài này, thí sinh cần nắm rõ các từ vựng về phương hướng và follow được bài nghe. Một trong những gợi ý hữu ích nhất của dạng bài này là câu trả lời trong bài test luôn theo đúng trật tự như trong bài ghi âm.
Hình ảnh minh họa
➤ Một số vấn đề thường gặp với dạng bài map, diagram labelling
➤ Bước 1: Đọc yêu cầu đề bài Bước này bao giờ cũng là bước đầu tiên và quan trọng nhất. Các bài điền từ luôn luôn có yêu cầu về “số lượng từ hạn định” ví dụ như NO MORE THAN THREE WORDS AND/OR A NUMBER. ➤ Bước 2: Đọc vào bài diagram đó, gạch chân các keywords quan trọng Bài nghe điền từ vào một diagram, các câu hỏi sẽ xuất hiện theo trình tự bài nói, tuy nhiên theo những hướng khác nhau, các bạn hãy xác định hướng đó là theo chiều kim đồng hồ, ngược chiều hoặc hỗn độn để từ đó có thể chuyển câu nhanh chóng. ➤ Bước 3: Dự đoán loại từ và từ cần điền Các bạn dựa vào ngữ pháp và ngữ cảnh của diagram để dự đoán về dạng của từ. ➤ Bước 4: Nghe và bắt từ khóa, điền đáp án chính xác Khi nghe thì các từ trong diagram sẽ không xuất hiện chính xác như vậy trong bài nghe mà sẽ dưới dạng synonyms (từ đồng nghĩa) hoặc được viết theo một cách khác (paraphrase). |
at the top/at the bottom |
in the middle of/in the centre of |
on the left/on the right/on the far side |
above/below |
North/South/East/West |
inside/outside |
to the north/to the west |
opposite/in front of |
slightly west of |
left-hand side/ right-hand side |
in the southwest/in the northeast |
clockwise/anticlockwise |
adjoining |
a little beyond |
enter via |
just past |
runs alongside |
before you get to |