IELTS Writing Task 2 là phần thi chiếm nhiều điểm nhất (2/3 tổng số điểm) và cũng là phần khó nhất trong bài thi IELTS Writing. Đặc biệt, nó còn khó hơn nhiều nếu ứng viên không nắm rõ những từ vựng trong IELTS Writing Task 2 này.
Hiểu được điều này, các chuyên gia của Aland IELTS đã nghiên cứu và chắt lọc những từ vựng hay nhất cho IELTS Writing Task 2 để “tích trữ” vốn từ vựng dồi dào. Giúp người học có thể tuôn trào bất cứ lúc nào, viết vừa hay vừa hiệu quả mà không cần phải đắn đó suy nghĩ.
Chi tiết sẽ được trình bày trong bài viết dưới đây. Nhưng trước hết các bạn nên tìm hiểu qua IELTS Writing Task 2: Chi tiết cách học & Thi theo từng dạng giúp bạn ẵm trọn điểm của bài thi dễ hơn nhé.
INFORMATION Nhiệm vụ của bạn trong phần thi IELTS Wrting Task 2 là viết một bài luận ngắn, với độ dài tối thiểu là 250 từ (trong 40 phút) đưa ra phân tích, đánh giá và quan điểm dưới góc độ của người viết về một vấn đề mà người theo yêu cầu của đề bài. |
WATCH OUT! Khi thực hiện bài viết Writing Task 2, thí sinh cần lưu ý:
|
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm chi tiết hơn về cấu trúc bài thi IELTS thì xem TẠI ĐÂY. Còn bây giờ chúng ta sẽ đi vào chi tiết các Từ vựng cho IELTS Writing Task 2 thường dùng theo từng phần của bài viết.
Với phần này, bạn nên đưa ra một diễn đạt tương đương về chủ đề được cho. Hãy sử dụng lỗi diễn đạt thông minh để thu hút và gây ấn tượng cho người đọc. Đi kèm một số từ vựng để lấy lòng người chấm thi các bạn nhé.
➤ Xem thêm: Từ vựng trong IELTS Writing Task 1
STT |
Từ vựng |
Dịch nghĩa |
1 |
Many/some people claim/believe that... |
Nhiều / một số người tuyên bố/ tin rằng ... |
2 |
There is no denying that... |
Không thể phủ nhận rằng... |
3 |
It is often said that... |
Người ta thường nói rằng ... |
4 |
These days.../ Nowadays.../ In this day and age... |
Những ngày này ... / Ngày nay ... / Trong thời đại ngày nay ... |
5 |
It goes without saying that... |
Không cần phải nói rằng ... |
6 |
It is universally accepted that... |
Mọi người đều chấp nhận rằng ... |
7 |
We live in an age when many of us are... |
Chúng ta đang sống trong thời đại mà nhiều người trong chúng ta ... |
8 |
People are divided in their opinion regarding... |
Mọi người chia rẽ theo ý kiến của họ về ... |
9 |
.... is one of the most important issues... |
.... là một trong những vấn đề quan trọng nhất ... |
10 |
Whether .... or .... is a controversial issue... |
Cho dù .... hay .... là một vấn đề gây tranh cãi ... |
STT |
Từ vựng |
Dịch nghĩa |
1 |
Let us examine both views before reaching a concrete decision. |
Hãy để chúng tôi kiểm tra cả hai quan điểm trước khi đi đến một quyết định cụ thể. |
2 |
The following paragraphs discuss whether ...... or ...... and reach a reasonable conclusion. |
Các đoạn sau thảo luận về việc ...... hay ...... và đưa ra kết luận hợp lý. |
3 |
The following essay takes a look at both sides of the argument. |
Bài tiểu luận sau đây sẽ xem xét cả hai mặt của lập luận. |
4 |
My two cents go for... |
Hai xu của tôi dành cho ... |
5 |
However, I strongly believe that... |
Tuy nhiên, tôi tin tưởng mạnh mẽ rằng ... |
6 |
I oppose the view and my reasons will be explained in the following paragraphs. |
Tôi phản đối quan điểm và lý do của tôi sẽ được giải thích trong các đoạn sau. |
7 |
I will support this view with arguments in the following paragraphs. |
Tôi sẽ hỗ trợ quan điểm này với các đối số trong các đoạn sau. |
8 |
I personally believe that... |
Cá nhân tôi tin rằng ... |
9 |
Thus the advantages far outweigh the disadvantages... |
Do đó, những lợi thế vượt xa những nhược điểm ... |
10 |
I wholeheartedly believe that this trend should be changed. |
Tôi hoàn toàn tin tưởng rằng xu hướng này nên được thay đổi. |
Eg: Every human being with an ambition of getting higher knowledge requires attending colleges or universities. The main reason for attending universities or colleges may differ man to man. Someone may aspire to achieve greater knowledge, someone may just want to earn a certificate or someone might attribute it as a step towards career development.
STT |
Từ vựng |
Dịch nghĩa |
1 |
In my opinion... |
Theo ý kiến của tôi... |
2 |
I strongly opine that... |
Tôi cực lực phản đối rằng ... |
3 |
I strongly agree with the idea that... |
Tôi hoàn toàn đồng ý với ý kiến rằng ... |
4 |
I strongly disagree with the given topic... |
Tôi hoàn toàn không đồng ý với chủ đề đã cho ... |
5 |
I think... |
Tôi nghĩ... |
6 |
My opinion is that... |
Quan điểm của tôi là đây... |
7 |
Personally speaking... |
Nói chuyện riêng tư... |
8 |
In my view... |
Theo quan điểm của tôi ... |
9 |
I believe... |
Tôi tin... |
10 |
Apparently... |
Rõ ràng ... |
11 |
Personally speaking... |
Nói chuyện riêng tư... |
12 |
According to me... |
Theo tôi... |
13 |
From my point of view... (Not 'In my point of view') |
Theo quan điểm của tôi ... (Không phải "Theo quan điểm của tôi") |
14 |
As far as I am concerned... |
Theo như tôi biết ... |
15 |
From my perspective... |
Từ quan điểm của tôi... |
16 |
I realise... |
Tôi nhận ra... |
17 |
To my way of thinking... |
Theo cách nghĩ của tôi ... |
18 |
It seems to me that... |
Theo tôi thì... |
19 |
To me... |
Với tôi... |
20 |
To my mind... |
Theo suy nghĩ của tôi ... |
21 |
My own view on the matter is... |
Quan điểm của riêng tôi về vấn đề này là ... |
22 |
It appears that... |
Có vẻ như ... |
23 |
I feel that... |
Tôi cảm thấy rằng... |
24 |
I understand... |
Tôi hiểu... |
25 |
I suppose... |
Tôi giả sử... |
Eg: I strongly agree with the idea that the gender issue is only a determinant in the battle of the sexes, not the battles among nations and peoples. It is therefore impertinent, if not irrational, to conclude that world conflicts result from the rule of a particular gender and the finer sex would do a better job at prevailing peace if selectively put at the helm of human nations.
➤ Xem thêm: Các dạng câu hỏi trong IELTS Writing Task 2
STT |
Từ vựng |
Dịch nghĩa |
1 |
It is true that... |
Đúng là ... |
2 |
First... |
Đầu tiên... |
3 |
First of all... |
Đầu tiên... |
4 |
Firstly... |
Thứ nhất ... |
5 |
First and foremost... |
Đầu tiên và quan trọng nhất... |
6 |
Initially... |
Ban đầu ... |
7 |
To begin with... |
Để bắt đầu với... |
8 |
To start with... |
Để bắt đầu với ... |
9 |
Let us take a look at... |
Chúng ta hãy xem ... |
10 |
It is worth considering... |
Nó là đáng xem... |
11 |
In the first place... |
Ở nơi đầu tiên ... |
12 |
Though it is true that... |
Mặc dù đúng là ... |
13 |
Some people believe that... |
Một số người tin rằng ... |
14 |
Many people think that... |
Nhiều người nghĩ rằng... |
15 |
According to many... |
Theo nhiều ... |
16 |
Some people believe that... |
Một số người tin rằng ... |
17 |
Many support the view that... |
Nhiều người ủng hộ quan điểm rằng ... |
18 |
On the one hand... |
Một mặt ... |
Eg: It is true that an unemployed educated person with a mobile phone and the internet connection can get more access to the local and foreign job sectors and can use these technologies to get a job or become self-employed.
STT |
Từ vựng |
Dịch nghĩa |
1 |
Second(ly)... (Not 'Second of all') |
Thứ hai (ly) … |
2 |
Third(ly)... |
Thứ ba (ly) ... |
3 |
Then... |
Sau đó... |
4 |
Next... |
Kế tiếp... |
5 |
After that... |
Sau đó... |
6 |
And... |
Và ... |
7 |
Again... |
Lần nữa... |
8 |
Also... |
Cũng thế... |
9 |
Besides... |
Ngoài ra... |
10 |
Likewise... |
Tương tự như vậy ... |
11 |
In addition... |
Ngoài ra... |
12 |
Consequently... |
Hậu quả là... |
13 |
What’s more... |
Còn gì nữa ... |
14 |
Furthermore... |
Hơn nữa ... |
15 |
Moreover... |
Hơn thế nữa... |
16 |
Other people think that... |
Những người khác nghĩ rằng ... |
17 |
Other people believe that... |
Những người khác tin rằng ... |
18 |
On the other hand... |
Mặt khác... |
19 |
Apart from that... |
Ngoài ra ... |
20 |
Finally... |
Cuối cùng ... |
21 |
Last but not (the) least... |
Cuối cùng nhưng không kém phần... |
Eg: Moreover, people would learn more about outer space as the experiment and scientific research in outer space is going on more steadily than ever.
STT |
Từ vựng |
Dịch nghĩa |
1 |
In the same way... |
Theo cùng một cách ... |
2 |
Likewise... |
Tương tự như vậy ... |
3 |
Similarly... |
Tương tự ... |
4 |
Like the previous point... |
Giống như điểm trước ... |
5 |
Similar to... |
Tương tự như ... |
6 |
Also... |
Cũng thế... |
7 |
At the same time... |
Cùng một lúc... |
8 |
Just as... |
Cũng như ... |
Eg: At the same time software could be used for many purposes such as learning through computers, accounting in computers, drawing, storage of information, sending information from one person to other persons etc.
STT |
Từ vựng |
Dịch nghĩa |
1 |
On the other hand... |
Mặt khác... |
2 |
On the contrary... |
Trái lại ... |
3 |
However... |
Tuy nhiên... |
4 |
Nevertheless.../ Nonetheless... |
Tuy nhiên dù sao... |
5 |
But... |
Nhưng... |
6 |
Nonetheless/ Nevertheless... |
Tuy nhiên / Tuy nhiên ... |
7 |
Oppositely... |
Ngược lại ... |
8 |
Alternatively... |
Hoặc ... |
9 |
Unlike... |
Không giống... |
10 |
While... |
Trong khi... |
11 |
Whilst... |
Trong khi... |
12 |
Although... |
Mặc dầu... |
13 |
Though... |
Tuy nhiên... |
14 |
Even though... |
Mặc du... |
15 |
Despite... / In spite of... |
Mặc dù ... / Mặc dù ... |
16 |
In spite of the fact that... |
Mặc dù thực tế là... |
17 |
Alternatively... |
Hoặc ... |
18 |
In contrast to this... |
Ngược lại với điều này... |
19 |
Then again... |
Sau đó một lần nữa... |
20 |
On the other hand... |
Mặt khác... |
21 |
Despite the fact that... |
Mặc dù thực tế là ... |
22 |
Even so... |
Ngay cả như vậy... |
23 |
Yet... |
Chưa... |
24 |
Meanwhile... |
Trong khi đó ... |
Eg: Unlike a TV, a radio cannot display an image or a video, and the communication is limited to voice only. Typically, a radio is used for access information such as news and live traffic updates...
STT |
Từ vựng |
Dịch nghĩa |
1 |
As an example... |
Ví dụ ... |
2 |
For instance... |
Ví dụ... |
3 |
For example... |
Ví dụ... |
4 |
Like... |
Như... |
5 |
As... |
Như... |
6 |
Among others... |
Trong số những người khác ... |
7 |
Such as... |
Nhu la... |
8 |
Particularly... |
Đặc biệt ... |
9 |
Regarding... |
Về... |
10 |
In particular... |
Đặc biệt... |
11 |
Namely... |
Cụ thể là ... |
12 |
With respect to... |
Đối với ... |
13 |
As far .... is concerned... |
Theo như .... có liên quan ... |
14 |
To show an example... |
Để hiển thị một ví dụ ... |
15 |
To give an example... |
Để đưa ra một ví dụ ... |
16 |
To cite an example... |
Để trích dẫn một ví dụ ... |
17 |
As an evidence... |
Như một bằng chứng ... |
18 |
To illustrate... |
Để minh họa... |
19 |
To paraphrase... |
Để diễn dải... |
20 |
An example is... |
Một ví dụ là ... |
21 |
...could be a good/ideal example here |
... có thể là một ví dụ tốt / lý tưởng ở đây |
22 |
A case... |
Một trường hợp... |
23 |
When it comes to... |
Khi nó đến... |
Eg: For instance, there is no guaranty that all unemployed person will use technology positively...
STT |
Từ vựng |
Dịch nghĩa |
1 |
As a result... |
Kết quả là ... |
2 |
Consequently... |
Hậu quả là... |
3 |
As a consequent... |
Kết quả là ... |
4 |
As an effect... |
Như một hiệu ứng ... |
5 |
Thus... |
Do đó ... |
6 |
So... |
Vì thế... |
7 |
The reason why... |
Lý do tại sao... |
8 |
Therefore... |
Vì thế... |
9 |
On account of... |
Trên tài khoản của ... |
10 |
Because of... |
Bởi vì... |
11 |
Hence... |
Vì thế... |
12 |
Eventually... |
Cuối cùng ... |
13 |
For this/that reason... |
Vì lý do này / lý do đó ... |
14 |
Thereby... |
Bằng cách ấy... |
15 |
Due to... |
Do ... |
16 |
Owing to... |
Do … |
Eg: As a result, people are struggling much to lead a healthy and secure life.
STT |
Từ vựng |
Dịch nghĩa |
1 |
It goes without saying that... |
Không cần phải nói rằng ... |
2 |
Obviously... |
Chắc chắn... |
3 |
Needless to say... |
Không cần nói rằng... |
4 |
There is little doubt that... |
Có chút nghi ngờ rằng ... |
5 |
Although... |
Mặc dầu... |
6 |
Thought... |
Nghĩ... |
7 |
Nonetheless... |
Tuy nhiên ... |
8 |
Nevertheless... |
Tuy nhiên... |
9 |
Still... |
Vẫn... |
10 |
Yet... |
Chưa... |
11 |
Must.... After |
Phải .... Sau |
12 |
After all... |
Sau tất cả ... |
13 |
Even if... |
Thậm chí nếu... |
14 |
Therefore... |
Vì thế... |
15 |
Thus… |
Như vậy … |
Eg: Although industrialisation is necessary for the growth of a country it must be regulated. The proper measures must be in place to reduce the negative impacts of byproducts on the environment.
STT |
Từ vựng |
Dịch nghĩa |
1 |
In conclusion... |
Cuối cùng... |
2 |
In summary... |
Tóm tắt... |
3 |
To conclude... |
Để kết luận ... |
4 |
To conclude with... |
Để kết luận với ... |
5 |
To sum up... |
Tóm lại... |
6 |
In general... |
Nói chung... |
7 |
To summarise... |
Để tóm tắt ... |
8 |
In short... |
Nói ngắn gọn... |
9 |
All in all... |
Tất cả trong tất cả... |
10 |
Overall... |
Nhìn chung ... |
11 |
On the whole... |
Trên toàn bộ ... |
12 |
To draw the conclusion... |
Để rút ra kết luận ... |
13 |
In a nutshell... |
Tóm lại ... |
14 |
To elucidate...('To elucidate' means - 'make something clear' or 'to explain'.) |
Để làm sáng tỏ ... ('Làm sáng tỏ' có nghĩa là - 'làm cho một cái gì đó rõ ràng' hoặc 'để giải thích'.) |
15 |
All things considered... |
Tất cả mọi thứ đã được cân nhắc... |
16 |
By and large... |
Bởi và lớn ... |
17 |
Taking everything into consideration... |
Lấy tất cả mọi thứ vào xem xét... |
18 |
Taking everything into account... |
Đưa mọi thứ vào tài khoản ... |
19 |
Weighing up both sides of the argument... |
Cân nhắc cả hai mặt của cuộc tranh luận ... |
Eg: In general, even though it is preferable to study English in an English-speaking country, a reasonable level of English can be achieved in one's own country, if a student is gifted and dedicated to studying.
USEFUL TIP!
Bạn nên tránh sử dụng 'Tóm lại' (In a nutshell) vì nó không chính thức, mang tính trang trọng mà thay vào đó nên sử dụng 'Trong kết luận / để kết luận' (In conclusion/ to conclude).
➤ Xem thêm: Tổng hợp 18 bài mẫu IELTS Writing Task 2 hay nhất - Band 9.0
Để viết một bài viết hay trong thời gian hạn chế là điều không hề đơn giản. Đặc biệt là dưới áp lực của kỳ thi IELTS, sẽ rất khó để thí sinh có một bài luận "hùng hồn" nếu thiếu từ vựng IELTS Writing Task 2. Chình vì thế, bạn cần luyện tập rất nhiều, và bổ sung vốn từ vựng hữu ích như List Từ Vựng Học Thuật Cho IELTS Writing Task 2: TẠI ĐÂY.
Chúc các bạn thành công!