Không chỉ riêng luyện thi IELTS, kiến thức các thì trong tiếng Anh còn đóng một vai trò vô cùng quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh cơ bản.
Bài viết dưới đây tổng hợp lại tất cả những điểm chính về các thì này giúp người học hiểu và nắm rõ tất cả mọi thứ về các thì và 1 ngoại lệ, cùng cách sử dụng hiệu quả.
Trong mỗi thì, Aland sẽ chia sẻ cho bạn:
Không để các bạn đợi lâu thêm nữa. Hãy cùng Aland đi vào từ thì xem có gì không nhé! ^.^
Simple Present |
|
➤ Công thức: Đối với động từ thường:
Eg: I come home at 8 o’clock.
Eg: He doesn’t talk with Marry.
Eg: Do you like him? |
Đối với động từ "to be":
|
➤ Cách sử dụng:
|
|
➤ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:
|
|
➤ Các quy tắc Quy tắc chia động từ ngôi thứ 3 số ít ở thời hiện tại đơn:
|
Present Continuous |
➤ Công thức:
|
➤ Cách sử dụng:
|
➤ Dấu hiệu nhận biết:
|
➤ Lưu ý quan trọng cần biết: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như : be, see, hear, feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like, want, glance, smell, love, hate... Ví dụ:
|
Present Perfect |
➤ Công thức:
|
➤ Cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh:
Eg: My car has been stolen./ Chiếc xe của tôi đã bị lấy cắp.
Eg: They’ve been married for nearly fifty years / Họ đã kết hôn được 50 năm rồi. |
➤ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường chứa các các từ sau:
|
Present Perfect Continuous |
➤ Công thức:
|
➤ Cách dùng:
|
➤ Dấu hiệu nhận biết: Các từ để nhận biết: All day, all week, all month: cả ngày/ tuần/tháng, Since, for... |
Past Simple |
|
➤ Công thức: Đối với động từ "To be"
|
Đối với động từ thường
Eg: I saw Peter yesterday. (Ngày hôm qua tôi đã nhìn thấy Peter)
Eg: I didn’t go to school yesterday. (Ngày hôm qua tôi đã không đi học)
Eg: Did you visit Mary last week? (Tuần trước bạn đến thăm Mary phải không ?) |
➤ Cách dùng:
|
|
➤ Dấu hiệu nhận biết: Các từ thường xuất hiện:
|
Past Continuous Tense |
➤ Công thức:
|
➤ Cách dùng:
|
➤ Dấu hiệu nhận biết:
|
Past Perfect |
➤ Công thức:
|
➤ Cách dùng:
|
➤ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu chứa các từ:
|
Past Perfect Continuous |
➤ Công thức:
|
➤ Cách dùng:
|
➤ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường chứa:
|
Simple Future |
➤ Công thức:
|
➤ Cách dùng:
|
➤ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có:
|
Near Future |
➤ Công thức:
|
➤ Cách dùng:
|
➤ Dấu hiệu nhận biết Xuất hiện các từ: next (month, year,..), 2 weeks later, ... |
Future Continuous |
➤ Công thức:
|
➤ Cách dùng:
|
➤ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường chứa các cụm từ:
|
Future Perfect |
➤ Công thức:
|
➤ Cách dùng:
|
➤ Dấu hiệu nhận biết:
|
Future Perfect Continuous |
➤ Công thức:
|
➤ Cách dùng:
|
➤ Dấu hiệu nhận biết:
|
➤ Tổng kết: Tóm gọn công thức 12 THÌ cơ bản trong tiếng Anh.
Với những kiến thức tổng hợp vô cùng chi tiết và khoa học về các thì tiếng Anh cơ bản nhất. Hy vọng sẽ giúp các bạn hiểu và nẵm rõ kiến thức và cách sử dụng của các thì này nhé. Cần hỗ trợ, các bạn hãy để lại Comment để được giải đáp.
Chúc các bạn học tốt!
⇒ Tải 250 CÂU TRẮC NGHIỆM VỀ TỪ VỰNG : TẠI ĐÂY