Thì hiện tại đơn được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày, diễn tả một thói quen, sự việc thường xuyên diễn ra ở thời điểm hiện tại hoặc diễn tả một sự thật hiển nhiên.
Động từ thường trong thì hiện tại đơn có thể giữ nguyên ở dạng nguyên thể hoặc them -s/-es ở tận cùng tùy thuộc vào chủ ngữ.
Loại câu |
Câu khẳng định (+) |
Câu phủ định (-) |
Câu nghi vấn (?) |
Cấu trúc |
S + V (s/es) |
S + do/does not + V |
(Wh) do / does + S + V? |
Ví dụ |
She makes dinner every day. |
She does not make dinner every day. |
Does she make dinner every day? |
Khi chia động từ ở ngôi thứ 3 số ít, ta them -s hoặc -es ở tận cùng của động từ. Hầu hết các động từ thêm -s, một số trường hợp sau đây chúng ta cần thêm -es sau động từ:
Ví dụ: watch -> watches, wash -> washes, do -> does …
Ví dụ: study -> studies, cry -> cries …
➤ Tham gia ngay Cộng đồng học Cambridge, IELTS để nhận thêm nhiều kiến thức bổ ích: TẠI ĐÂY |
1. They never drink / drinks orange juice.
2. Mark usually watch / watches TV before going to bed.
3. Maria is a teacher. She teach / teaches students.
4. She have / has a pen.
5. Our friends live / lives in a big house.
6. They go / goes to school every day.
7. I listen / listening to music every night.
8. I have / has breakfast every morning.
9. She watches / watch movies at 8.30.
10. My father lives / live in a big city.
11. Kate go / goes to school by bus.
12. My friend do not live / does not live in the town.
13. Do / Does you brush your teeth in the evening?
14. It rain / rains very hard.
15. We meet / meets the dentist every month.
1. I ____ in a big house with my mum and dad.
2. _____ your grandmothers and grandfathers live with you?
3. I ____ the cat on your bag.
4. She _____ an orange and an apple.
5. Pat _____ with his pens and pencils.
1. I usually ____ for a long time at weekends. (sleep)
2. My mum always ____ a bedtime story to me and my brother. (read)
3. On Sundays, We ________ TV in the morning. (Not watch)
4. He _____ computer games every day. (play)
5. Where ____ you _____ ? (live)
6. He often ______ up late. (get)
7. _____ he _______ to bed at 10 p.m? (go)
8. Ann’s friends _____ in a big house. (live)
9. My dad is a doctor. He always _____ a white blouse. (wear)
10. Mark usually _____ TV before having dinner. (watch)
11. We _______ breakfast every morning. (not have)
12. My father never ______ football. (play)
13. He _____ a new shirt today. (have)
14. I ___________ to school on Saturdays. (not go)
15. He _________ his homework on weekends. (not do)