Giới từ là từ được sử dụng để liên kết danh từ, đại từ hoặc cụm từ với những từ khác trong câu.
Giới từ được chia thành nhiều loại và trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ tập trung vào các giới từ chỉ nơi chốn.
Một số giới từ phổ biến trong tiếng Anh:
Ví dụ:
In/ on/ at là 3 giới từ phổ biến trong tiếng Anh. Nó vừa là giới từ chỉ nơi chốn, vừa là giới từ chỉ thời gian nhưng trong phần này chúng ta sẽ tìm hiểu cách sử dụng in / on / at với vai trò là một giới từ chỉ nơi chốn.
➢ Giới từ “in”
➢ Giới từ “on”
➢ Giới từ “at”
➤ Tham gia ngay Cộng đồng học Cambridge, IELTS để nhận thêm nhiều kiến thức bổ ích: TẠI ĐÂY |
01 My toys are in the playroom. My toys are on the playroom. My toys are under the playroom. |
02 The cat is sleeping between the sofa. The cat is sleeping on the sofa. The cat is sleeping under the sofa. |
03 I sit in Ben in class. I sit on Ben in class. I sit next to Ben in class. |
04 The man is on the scooter. The man is under the scooter. The man is behind the scooter. |
05 The children are next to the swimming pool. The children are in the swimming pool. The children are under the swimming pool. |
06 The girl is next to the ball. The girl is in front of the ball. The girl is behind the ball. |
07 The table is next to the plant. The table is behind the plant. The girl is between the plant. |
1. We usually eat dinner under the table.
2. Can you see the boy sitting between Ben to Rosy?
3. I stand behind the umbrella when it’s raining.
4. Put the ball the table under, please.
5. The letter “b” is in “a” and “c”
6. My dad is on the kitchen.
7. Can you swim next to water?
8. Our cat likes sleeping with me between the bed.
9. We like playing games. I’m hiding in front of the door.
10. Can you put your toys between the box?
11. All students are on the classroom.
12. Ben is standing on the door.
13. I like sitting on the window.
14. Her house is between my house to Mark’s house.
15. Tuesday is on Monday and Wednesday.
1. There are three students……… the class.
A. next
B. in
C. on
D. front
2. There is a big restaurant……….. the park.
A. on
B. near
C. in front
D. next
3. Oh my God! I saw a spider………… the sofa.
A. behind
B. in
C. next
D. between
4. Some student are waiting in…………. the classroom.
A. next to
B. front of
C. between
D. under
5. My pencil is…………. the books and the notebooks.
A. between
B. in
C. on
D. next
1. I didn’t feel very well when I woke up, so I stayed ______ bed.
2. We normally use the front entrance to the building but there‘s another one _____ the back.
3. Is there anything interesting ______ the paper today?
4. There was a list of names, but my name wasn’t ______ the list.
Chúc các bạn học tốt nha ^.^