Vốn từ vựng IELTS Reading phong phú không chỉ giúp các bạn làm bài thành thạo và nhanh hơn mà còn giúp các bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn nữa đấy. Bởi vậy, cô đã chọn lọc những từ vựng hay nhất theo các chủ đề thường gặp nhất trong bài thi IELTS để dành tặng cho các em đây. Hãy cùng nhau thảm khảo nhé!
Mỗi tài liệu bao gồm các phần vô cùng chi tiết gồm từ vựng và cả những bài thực hành giúp các bạn ghi nhớ tốt hơn. Các bạn hãy tải ngay về học ngay theo từng topic khác nhau để đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS nhé!
Nhưng trước hết, nếu bạn chưa hiểu về cấu trúc, các dạng bài và mẹo hữu ích để làm bài thi IELTS Reading... thì hãy tham khảo ngay bài viết Cẩm nang học IETLS Reading ngay nhé!
>> Từ vựng IELTS theo chủ đề | Danh sách, Thành ngữ, Topic
Dưới đây là 9 chủ đề mà các bạn cần chú tâm, bởi nó thường gặp nhất trong bài thi IELTS Reading. Được Aland IELTS tổng hợp từ rất nhiều sách hay khác nhau. Cung cấp các từ vựng dưới dạng bài tập, giúp bạn vừa học vừa thực hành để ghi nhớ từ vựng tốt hơn. Các bạn hãy tải về và khám phá ngay nhé!
Để tải trọn bộ tài liệu từ vựng trong Reading IELTS các bạn có thể click vào TẢI TRỌN BỘ, hoặc click vào link từng link để tải từ vựng theo chủ đề.
Download trọn bộ 9 topics từ vựng cho IELTS Reading: TẢI TRỌN BỘ
570 từ vựng nền tảng cho IELTS Reading
Đây là danh sách bao gồm 570 từ vựng IELTS cơ bản dành riêng cho các bạn học và thi IELTS, được phát triển bới các trường ngôn ngữ hàng đầu nước Mỹ. Và hiện đang được áp dụng tại trường đại học Victoria, Bang Wellington, Mỹ.
Danh sách này sẽ mang đến cho bạn những từ vựng thiết yếu và thường gặp trong kỳ thi IELTS Reading Academic.
Ngoài ra, trong bộ từ vựng này, các bạn sẽ thấy có một số từ được in nghiêng, đây chính là những phiên bản từ vựng khác nhau (danh từ, tính từ và động từ) thường được đưa vào để tạo bẫy trong bài thi IELTS. Chính vì thế các bạn cần lưu ý khi học nhé.
✏ Tải toàn bộ 570 từ vựng IELTS nền tảng: TẠI ĐÂY |
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa | Ví dụ |
1 | be sick and tired of | phát sốt, mệt mỏi vì | I’m sick and tired of doing nothing but work. Let’s go out tonight and have fun. |
2 | bend over backwards | cố gắng hết sức | He bent over backwards to please his new wife, but she never seemed satisfied. |
3 | bite off more than one can chew | chịu trách nhiệm cho nhiều người | John is so far behind in his studies. Besides classes, he plays sports and works at a part-time job. It seems he has bitten off more than he can chew. |
4 | broke | không có tiền | I have to borrow some money from my Dad. Right now, I’m broke. |
5 | change one’s mind | thay đổi phương pháp làm | I was planning to work late tonight, but I changed my mind. I’ll do extra work on the weekend instead. |
6 | Cut it out! | dừng lại, đừng làm | That noise is really annoying. Cut it out! |
7 | drop someone a line | gửi thư, email cho ai đó | It was good to meet you and I hope we can see each other again. Drop me a line when you have time. |
8 | figure something out | hiểu vấn đề | I don’t understand how to do this problem. Take a look at it. Maybe you can figure it out. |
9 | fill in for someone | làm thay ai đó | While I was away from the store, my brother filled in for me. |
10 | in ages | trong thời gian dài | Have you seen Joe recently? I haven’t seen him in ages. |
11 | give someone a hand | giúp đỡ | I want to move this desk to the next room. Can you give me a hand? |
12 | hit the hay | đi ngủ, nghỉ ngơi | It’s after 12 o’clock. I think it’s time to hit the hay. |
13 | in the black | lãi, lợi nhuận kinh doan | Our business is really improving. We’ve been in the black all year. |
14 | in the red | thua lỗ | Business is really going poorly these days. We’ve been in the red for the past three months. |
15 | in the nick of time | không quá muộn | I got to the drugstore just in the nick of time. It’s a good thing because I really need this medicine! |
16 | keep one’s chin up | tiếp tục cố gắng | I know things have been difficult for you recently, but keep your chin up. It will get better soon. |
17 | know something like the back of your hand | hiểu biết | If you get lost, just ask me for directions. I know this part of town like the back of my hand |
18 | once in a while | thỉnh thoảng | Have you been to the new movie theater? No, only see movies once in a while I usually stay home and watch TV. |
19 | sharp | chính xác, đúng giờ | I’ll meet you at 9 o’clock sharp. If you’re late, we’ll be in trouble! |
20 | sleep on it | suy nghĩ trước khi làm gì đó | That sounds like a good deal, but I’d like to sleep on it before I give you my final decision. |
✏ Tải trọn bộ 99 từ vựng IELTS Reading Academic: CLICK TẠI ĐÂY |
Sau nhiều năm luyện thi IELTS, các chuyên gia của Aland IELTS hiểu rằng việc học từ vựng đôi khi khá là "khó nhằn" nhưng nó lại là bước đệm cực kỳ quan trọng. Ngoài việc giúp đẩy nhanh tốc độ làm bài thi IELTS Reading, nó còn là sự bổ trợ tuyệt vời cho phần thi IELTS Listening. Giúp các bạn chém gió thành bão trong kỳ thi IELTS Speaking và tự tin chinh phục bài thi IELTS Writing luôn đó.
Chính vì thế, hãy chăm chỉ và miệt mài bổ sung từ vựng mỗi ngày các bạn nhé. Việc làm của hôm nay sẽ quyết định thành quả của ngày mai đó.
Dưới đây là một số lời khuyên của Aland IELTS để giúp các bạn học nhanh - nhớ lâu từ vựng IELTS Reading hơn đấy. Cùng tài liệu luyện thi IELTS Reading, các bạn cùng tham khảo nhé!
✏ Hướng dẫn phát âm theo chuẩn người bản xứ
Với khối lượng lớn từ vựng IELTS Reading đã được liệt kê ở trên. Hy vọng sẽ giúp các bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi IELTS sắp tới của mình.
Nếu cần tư vấn hoặc giải đáp các thắc mắc có liên quan đến bài thi IELTS, các bạn có thể để lại #Comment bên dưới, Aland IELTS sẽ giải đáp tốt nhất cho bạn.
Ngoài ra, có rất nhiều tài liệu IELTS Reading hay mà bạn có thể tham khảo như: