Bạn đang tìm hiểu về giới từ và các vấn đề liên quan tới giới từ trong tiếng anh như: Phân loại giới từ, cách sử dụng cũng như vị trí của giới từ trong tiếng anh, bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức cơ bản về giới từ trong tiếng anh. Đây là kiến thức nằm ngữ pháp cần nắm rõ dù cho bạn đang học IELTS, TOIEC hay ôn luyện thi THPT.
➢ Định nghĩa về giới từ: Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm danh từ ...
Giới từ trong tiếng Anh rất đa dạng. Hiện có hơn 100 giới từ được sử dụng rộng rãi trong đời sống. Sau đây là bảng liệt kê một số giới từ theo vai trò của nó:
Giới từ chỉ thời gian |
At + thời điểm
|
At + giờ At + night/ noon/ midday At + Christmas |
In the + buổi
|
In the + morning/ afternoon/ evening |
|
In + mùa/ tháng/ năm/ thập kỉ/ thế kỉ
|
In (the) + spring/ summer/ fall/ winter In + May, In + 2019 In May, 2019 In 1990s In the 21st century |
|
In + khoảng thời gian (dùng trong thời tương lai) |
In 5 years’ time, he will be a millionaire. |
|
On + ngày/ thứ/ thứ + buổi |
On + Sunday (morning) |
|
On + kì nghỉ + day |
On + Christmas Day |
|
Các giới từ khác: before, after, by, during, since, for, from, to, until, till, etc. |
||
Giới từ chỉ nơi chốn |
At + địa điểm nhỏ, cụ thể |
At + home/ work/ school |
At the + địa điểm công cộng |
At the + station/ airport/ cinema |
|
In + làng/ thành phố/ đất nước |
In + Duong Lam village/ Paris/ Russia. |
|
In + không gian (bên trong) |
In + a room/ park/ pool |
|
In + TTSH/ mạo từ + phương tiện |
In + her car/ the taxi/ a bus
|
|
In the + phương hướng
|
In the + North/ West/ East/ South |
|
In + cụm từ cố định |
In the + middle/ back |
|
On + bề mặt |
On + the table/ floor/ wall |
|
On + hướng trái/ phải |
On the + left/ right |
|
On + phương tiện truyền thông
|
On + television/ the Internet the radio/ the newspaper, etc. |
|
Các giới từ khác: in front of, behind, next to, beside, among, between, opposite, etc. |
||
Giới từ chỉ chuyển động |
From… to… |
From my house to my office |
Into >< out>
|
Step into the house Step out of the house |
|
Các giới từ khác: across, up, down, through, towards, along, etc. |
||
Giới từ liên kết trong các cụm từ |
Giới từ trong cụm từ chỉ mục đích: to, in order to, so as to |
|
Giới từ trong cụm từ chỉ nguyên nhân: as, for, since, owing to, in spite of, on account of, etc. |
||
Giới từ trong cụm danh từ và động từ:
|
CỤM V: look for, bring about, take after, go in for, come up with, etc. CỤM N: mother-in-law, hanger-on, etc. |
|
Giới từ khác |
Against, beyond, of, off, over, past, per, than, via, with, within, without, etc. |
A. Tóm tắt kiến thức về giới từ
Trong chuyên đề này, chúng ta sẽ tập trung vào giới từ chỉ thời gian và nơi chốn, đặc biệt là trong phân biệt cách dùng của các từ in, on, at – ba giới từ thông dụng nhất khi nói về thời gian và nơi chốn.
CẤU TRÚC: At + thời điểm |
VD: at seven o’clock, at 8 a.m, at half past eleven, etc.
Sau đây là cách nói giờ thông dụng:
➢ Cách diễn đạt giờ trong tiếng Anh
➸ Cách 1: Diễn đạt giờ đúng
CẤU TRÚC: At + số giờ + o’clock |
VD: at one o’clock, at 2 o’clock, at 12 o’clock.
➸ Cách 2: Diễn đạt giờ hơn
CẤU TRÚC: 1. Số phút + past + số giờ (Số phút từ 1-29) 2. Số giờ: số phút (Số phút từ 1-29) |
VD: Ten past six = six ten: 6h10’
Twenty-five past nine = nine twenty-five: 9h25’
➸ Cách 3: Diễn đạt giờ kém
CẤU TRÚC: 1. Số phút + to + số giờ (Số phút từ 1-29) 2. Số giờ: số phút (Số phút từ 31-59) |
VD: Ten to six = five fifty: 5h50’
Five to nine = eight fifty-five: 8h55’
➸ Cách 4: Diễn đạt giờ rưỡi
CẤU TRÚC: 1. Half past + số giờ 2. Số giờ + thirty |
VD: Half past ten = ten thirty: 10h30’
Half past twelve = twelve thirty: 12h30’
➸ Cách 5: Diễn đạt giờ 15 phút
CẤU TRÚC: 1. A quarter + past + số giờ 2. Fifteen + past + số giờ 3. Số giờ: fifteen |
VD: A quarter past two = fifteen past two = two fifteen: 2h15’
A quarter past seven = fifteen past seven = seven fifteen: 7h15’
➸ Cách 6: Diễn đạt giờ 45 phút
CẤU TRÚC: 1. A quarter + to + số giờ 2. Fifteen + to + số giờ 3. Số giờ: forty-five |
VD: A quarter to two = fifteen to two = one forty-five: 1h45’
A quarter to seven = fifteen to seven = six forty-five: 6h45’
➸ Cách 7: Diễn đạt giờ buổi sáng
CẤU TRÚC: Số giờ (tất cả các cách diễn đạt trên) + a.m. |
VD: three a.m., 4 a.m
➸ Cách 8: Diễn đạt giờ buổi chiều
CẤU TRÚC: Số giờ (tất cả các cách diễn đạt trên) + p.m. |
VD: five p.m., 11 p.m.
VD: He often comes home late at night.
So lazy is she that she always gets up at midday.
Our family had lunch at noon yesterday.
VD: At Christmas, we will buy a Christmas tree to decorate our house.
At Tet, Vietnamese people love gathering and exchange best wishes.
➸ Xem thêm: 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất
CẤU TRÚC: In the + buổi (morning/ afternoon/ evening) |
VD: I get up in the morning.
She goes to the book fair in the afternoon.
In the evening, we used to share with each other about our day.
CẤU TRÚC: In + mùa/ tháng/ năm/ thập kỉ/ thế kỉ |
VD: We often have a vacation in summer.
In June, we will have the entrance exam to university.
I was born in 2002.
In June 2002, my father bought this house.
On June 20th, 2002, my grandmother passed away.
In 1900s, they invented this machine.
In the 20th century, World War II broke out.
CẤU TRÚC: In + khoảng thời gian |
VD: My father will be back in one year.
He promised to arrive in 15 minutes.
CẤU TRÚC: On + ngày/ thứ/ thứ + buổi |
*Xem thêm kiến thức về cụm động từ- phrasal verb hay nhất
VD: On July 15th last year, we threw a big party.
On Tuesday, we don’t have classes.
On Saturday morning, we often have a club meeting in the school hall.
➸ CÁCH NÓI NGÀY TRONG TIẾNG ANH:
CẤU TRÚC: On the + ngày + of + tháng (ngày được viết ở dạng số thứ tự) On tháng + ngày (ngày được viết ở dạng số thứ tự) |
➸ SỐ THỨ TỰ VÀ VIẾT TẮT CỦA NÓ
SỐ THỨ TỰ |
VIẾT TẮT |
NGHĨA |
First |
1st |
Thứ nhất |
Second |
2nd |
Thứ hai |
Third |
3rd |
Thứ ba |
Forth |
4th |
Thứ tư |
Fifth |
5th |
Thứ năm |
Sixth |
6th |
Thứ sáu |
Seventh |
7th |
Thứ bảy |
Eighth |
8th |
Thứ 8 |
Ninth |
9th |
Thứ 9 |
Tenth |
10th |
Thứ 10 |
Eleventh |
11th |
Thứ 11 |
Twelfth |
12th |
Thứ 12 |
Thirteenth |
13th |
Thứ 13 |
Fourteenth |
14th |
Thứ 14 |
Fifteenth |
15th |
Thứ 15 |
… |
||
Twentieth |
20th |
Thứ 20 |
… |
||
Thirtieth |
30th |
Thứ 30 |
… |
||
Hundredth |
100th |
Thứ 100 |
… |
||
Thousandth |
1000th |
Thứ 1000 |
… |
VD: On the 14th of March (on the fourteenth of March) = On March 14th (On March fourteenth)
VD: On Easter Day, they go to church to pray.
On Christmas Eve, Bin placed a big sock in the fireplace and waited for gifts.
VD: My brother stayed at home yesterday.
Because he is at work now, he can’t come home in time of lunch.
VD: I have been waiting at the airport for more than one hour.
I met her at the cinema last night.
VD: in the box, in the house, in the chest of drawers, etc.
VD: in the village, in New York, in Vietnam, etc.
CẤU TRÚC: in + TTSH/ mạo từ + phương tiện |
➢ Xem thêm kiến thức về Các thì trong Tiếng Anh
Ta cần phân biệt công thức này với công thức go/ travel + by + phương tiện.
+ Ta dùng go/ travel + by + phương tiện khi đề cập phương tiện nói chung, đó có thể là phương tiện công cộng hoặc khi ta không muốn nhắc tới chủ sở hữu.
+ Ngược lại, dùng go/ travel + in + TTSH/ mạo từ + phương tiện khi muốn nhấn mạnh chủ sở hữu của phương tiện đó
VD: I go to work by bus every day, but today I go in Max’s car.
VD: The sun rises in the East.
There is a yard in the back of their house.
VD: There is a cake on the table.
The picture of my family is on the wall.
VD: My house is on the left of my grandma’s.
My house is to the left of the street.
VD: I saw an interesting program on TV yesterday.
The news has been spread on newspaper these days.
Giới từ tiếng Anh là một mảng khá rộng và phức tạp, vì vậy để làm được dạng bài điền giới từ, kiến thức trên đây là chưa đủ. Các bạn cần làm nhiều bài tập và cách duy nhất để làm được dạng bài này là tra cứu và ghi nhớ. Sau đây là một số bài tập vận dụng cho phần này:
I. Fill in each blank with the correct preposition.
1. The price of electricity is going up _____ August.
2. They came to visit us _____ my birthday.
3. Did you have a good time _____ Christmas?
4. The children are really excited _____ their summer vacation.
5. We were very disappointed _____ the organization of the festival.
6. John missed a lot of lessons. He was ill _____ January to March.
7. Helen had said goodbye to everybody in the class _____ she left for the hometown.
8. My cat is very fond _____ fish.
9. I waited _____ 10 o’clock and then went home.
10. I can’t remember exactly when the accident happened. I think it was _____ nine and half past nine.
11. Are you acquainted _____ the lady?
12. _____ the children left, the house was very quiet.
13. These photographs were taken _____ a friend of mine.
14. The river Rhine flows _____ the North sea.
15. I shall meet you _____ the corner _____ the street.
16. I always come _____ school _____ foot.
17. He had learned the whole poem _____ heart.
18. He has waited _____ her for a long time.
19. He’s not very keen _____ watching football, but his wife is.
20. Are you worried _____ the final examination?
II. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
1. _____ time _____ time I will examine you on the work you have done.
A. From / to B. At / to C. In / to D. With / to
2. This village is inhabited _____ tens of thieves.
A. with B. to C. by D. for
3. God has bestowed _____ me many graces.
A. on B. for C. to D. with
4. Make a comment _____ this sentence!
A. to B. in C. on D. about
5. He’s a very wealthy man; a few hundred pounds is nothing _____ him.
A. for B. with C. to D. about
6. She does not show much affection _____ him.
A. with B. in C. for D. to
7. The clerk _____ that counter said those purses were _____ sale.
A. in/ for B. at/ on C. at/ in D. on/ on
8. Someone broke into the shop and made _____ with several TVs and videos.
A. of B. up C. out D. off
9. Old people like to descant _____ past memories.
A. in B. with C. on D. for
10. You should comply _____ the school rules.
A. to B. about C. with D. in
11. The people next door are furious _____ us _____ making so much noise last night.
A. at/ with B. with/ for C. for/ to D. about/ in
12. The Vietnamese participants always take part _____ sports events with great enthusiasm.
A. in B. on C. at D. to
13. He isn’t independent _____ any means. He depends _____ his father _____ everything.
A. by/ on/ in B. for/ on/ in C. of/ in/ for D. on/ in/ with
14. He may be quick _____ understanding but he isn’t capable _____ remembering anything.
A. in/ of B. on/ at C. at/ of D. of/ at
15. Mum is always busy _____ her work in the laboratory.
A. with B. at C. in D. of
16 Lan will stay there _____ the beginning in September _____ November.
A. from/ to B. till/ to C. from/ in D. till/ of
17. I would like to apply _____ the position of sales clerk that you advised in the Sunday newspaper.
A. for B. to C. with D. in
18. I have been looking _____ this book for months, and at last, I have found it.
A. over B. up C. for D. at
19. My sister is very fond _____ eating chocolate candy.
A. of B. with C. about D. at
20. Who’s going to look _____ the children while you’re away?
A. at B. up C. after D. over
ANSWER:
I. 1. in 2. on 3. at 4. about 5. with
6. from 7. before 8. of 9. until 10. between
11. with 12. After 13. by 14. into 15. at/ of
16. to/ on 17. by 18. for 19. on 20. about
II. 1. A 2. C 3. A 4. C 5. C 6. C 7. B 8. B 9. C 10. C
11. D 12. A 13. A 14. C 15. B 16. A 17. A 18. C 19. A 20. C
➢ Xem thêm kiến thức về Các loại câu điều kiện trong tiếng Anh
⇒ Tải lý thuyết bản PDF: TẠI ĐÂY ⇒ Tải bài tập bản PDF: TẠI ĐÂY |