[HOT]
Aland English xin chào các bạn,
Hẳn nhiều bạn đã quá quen thuộc với Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh đúng không nào?
Tuy nhiên, để học thuộc hết bảng động từ này là một nhiệm vụ không dễ dàng. Vì sao ư? Bởi nó không tuân theo các nguyên tắc thông thường.
Vậy thì phải làm sao?
ĐỪNG LO! Vẫn luôn có cách giải quyết cho mọi vấn đề. Trong bài viết dưới đây, Aland sẽ chia sẻ cho các bạn những động từ bất quy tắc phổ biến nhất trong tiếng Anh cũng một số mẹo giúp ghi nhớ nhanh và hiệu quả. Mọi người cùng theo dõi nhé ^.^
Xem thêm:
Đúng như tện gọi của loại động từ này, Động từ bất quy tắc là những động từ không tuân theo những quy tắc thông thường khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ.
Ví dụ: arise sẽ có dạng quá khứ là arosen và dạng phân từ là arisen.
Thay vì như chuyển sang quá khứ thông thường arised như các động từ khác.
Hiện có khoảng 620 Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh (Theo thống kê của Wikipedia). Tuy nhiên, chúng lại được sử dụng khá phổ biến trong tiếng Anh.
Ví dụ, các động từ bất quy tắc quen thuộc như be, do, go, say, come... Các bạn có thấy quen không?
Vậy có quy tắc biến đổi chung nào cho những động từ bất quy tắc này không?
Câu trả lời là KHÔNG. Muốn nhớ được lâu thì chủ có duy nhất 1 cách là học thuộc và vận dụng liên tục mà thôi. Tuy nhiên, chúng ta sẽ có một số mẹo để việc học DỄ DÀNG và HIỆU QUẢ HƠN.
Cùng Aland tìm hiểu và chinh phục những động từ này các bạn nhé ^.^
Xem thêm:
Dù nói rằng có khoảng 620 Động từ bất quy tắc khác nhau trong tiếng Anh cần nhớ. Nhưng trên thực tế, chúng ta không cần thiết phải ghi nhớ toàn bộ những động từ này.
Thay vào đó chúng ta chỉ cần tập trung vào những động từ thường gặp trong giao tiếp hay trong những bài kiếm tra mà thôi.
Dưới đây là 360 động từ bất quy tắc thường gặp trong tiếng Anh, các bạn cùng tham khảo nhé. https://mshoagiaotiep.com/
➤ Các bạn có thể tải bản PDF 360 Động từ bất quy tắc đầy đủ nhất: TẠI ĐÂY
➤ Bên cạnh đó, các bạn có thêm sử dụng thêm bảng: 600 động từ bất quy tắc tiếng Anh để tra thêm nhiều động từ ít gặp khác nha..
STT | Động từ nguyên mẫu (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa của động từ |
A | ||||
1 |
abide |
abode/abided |
abode / abided |
lưu trú, lưu lại |
2 |
arise |
arose |
arisen |
phát sinh |
3 |
awake |
awoke |
awoken |
đánh thức, thức |
B | ||||
4 |
backslide |
backslid |
backslidden / backslid |
tái phạm |
5 |
be |
was/were |
been |
thì, là, bị, ở |
6 |
bear |
bore |
borne |
mang, chịu đựng |
7 |
beat |
beat |
beaten / beat |
đánh, đập |
8 |
become |
became |
become |
trở nên |
9 |
befall |
befell |
befallen |
xảy đến |
10 |
begin |
began |
begun |
bắt đầu |
11 |
behold |
beheld |
beheld |
ngắm nhìn |
12 |
bend |
bent |
bent |
bẻ cong |
13 |
beset |
beset |
beset |
bao quanh |
14 |
bespeak |
bespoke |
bespoken |
chứng tỏ |
15 |
bet |
bet / betted |
bet / betted |
đánh cược, cá cược |
16 |
bid |
bid |
bid |
trả giá |
17 |
bind |
bound |
bound |
buộc, trói |
18 |
bite |
bit |
bitten |
cắn |
19 |
bleed |
bled |
bled |
chảy máu |
20 |
blow |
blew |
blown |
thổi |
21 |
break |
broke |
broken |
đập vỡ |
22 |
breed |
bred |
bred |
nuôi, dạy dỗ |
23 |
bring |
brought |
brought |
mang đến |
24 |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
phát thanh |
25 |
browbeat |
browbeat |
browbeaten / browbeat |
hăm dọa |
26 |
build |
built |
built |
xây dựng |
27 |
burn |
burnt/burned |
burnt/burned |
đốt, cháy |
28 |
burst |
burst |
burst |
nổ tung, vỡ òa |
29 |
bust |
busted / bust |
busted / bust |
làm bể, làm vỡ |
30 |
buy |
bought |
bought |
mua |
C | ||||
31 |
cast |
cast |
cast |
ném, tung |
32 |
catch |
caught |
caught |
bắt, chụp |
33 |
chide |
chid/ chided |
chid/ chidden/ chided |
mắng, chửi |
34 |
choose |
chose |
chosen |
chọn, lựa |
35 |
cleave |
clove/ cleft/ cleaved |
cloven/ cleft/ cleaved |
chẻ, tách hai |
36 |
cleave |
clave |
cleaved |
dính chặt |
37 |
cling |
clung |
clung |
bám vào, dính vào |
38 |
clothe |
clothed / clad |
clothed / clad |
che phủ |
39 |
come |
came |
come |
đến, đi đến |
40 |
cost |
cost |
cost |
có giá là |
41 |
creep |
crept |
crept |
bò, trườn, lẻn |
42 |
crossbreed |
crossbred |
crossbred |
cho lai giống |
43 |
crow |
crew/crewed |
crowed |
gáy (gà) |
44 |
cut |
cut |
cut |
cắt, chặt |
D | ||||
45 |
daydream |
daydreamed / daydreamt |
daydreamed / daydreamt |
nghĩ vẩn vơ, mơ mộng |
46 |
deal |
dealt |
dealt |
giao thiệp |
47 |
dig |
dug |
dug |
đào |
48 |
disprove |
disproved |
disproved / disproven |
bác bỏ |
49 |
dive |
dove/ dived |
dived |
lặn, lao xuống |
50 |
do |
did |
done |
làm |
51 |
draw |
drew |
drawn |
vẽ, kéo |
52 |
dream |
dreamt/ dreamed |
dreamt/ dreamed |
mơ thấy |
53 |
drink |
drank |
drunk |
uống |
54 |
drive |
drove |
driven |
lái xe |
55 |
dwell |
dwelt |
dwelt |
trú ngụ, ở |
E | ||||
56 |
eat |
ate |
eaten |
ăn |
F | ||||
57 |
fall |
fell |
fallen |
ngã, rơi |
58 |
feed |
fed |
fed |
cho ăn, ăn, nuôi |
59 |
feel |
felt |
felt |
cảm thấy |
60 |
fight |
fought |
fought |
chiến đấu |
61 |
find |
found |
found |
tìm thấy, thấy |
62 |
fit (tailor, change size) |
fitted / fit |
fitted / fit |
làm cho vừa, làm cho hợp |
63 |
flee |
fled |
fled |
chạy trốn |
64 |
fling |
flung |
flung |
tung; quăng |
65 |
fly |
flew |
flown |
bay |
66 |
forbear |
forbore |
forborne |
nhịn |
67 |
forbid |
forbade/ forbad |
forbidden |
cấm, cấm đoán |
68 |
forecast |
forecast/ forecasted |
forecast/ forecasted |
tiên đoán |
69 |
forego (also forgo) |
forewent |
foregone |
bỏ, kiêng |
70 |
foresee |
foresaw |
forseen |
thấy trước |
71 |
foretell |
foretold |
foretold |
đoán trước |
72 |
forget |
forgot |
forgotten |
quên |
73 |
forgive |
forgave |
forgiven |
tha thứ |
74 |
forsake |
forsook |
forsaken |
ruồng bỏ |
75 |
freeze |
froze |
frozen |
(làm) đông lại |
76 |
frostbite |
frostbit |
frostbitten |
bỏng lạnh |
G | ||||
77 |
get |
got |
got/ gotten |
có được |
78 |
gild |
gilt/ gilded |
gilt/ gilded |
mạ vàng |
79 |
gird |
girt/ girded |
girt/ girded |
đeo vào |
80 |
give |
gave |
given |
cho |
81 |
go |
went |
gone |
đi |
82 |
grind |
ground |
ground |
nghiền, xay |
83 |
grow |
grew |
grown |
mọc, trồng |
H | ||||
84 |
hand-feed |
hand-fed |
hand-fed |
cho ăn bằng tay |
85 |
handwrite |
handwrote |
handwritten |
viết tay |
86 |
hang |
hung |
hung |
móc lên, treo lên |
87 |
have |
had |
had |
có |
88 |
hear |
heard |
heard |
nghe |
89 |
heave |
hove/ heaved |
hove/ heaved |
trục lên |
90 |
hew |
hewed |
hewn / hewed |
chặt, đốn |
91 |
hide |
hid |
hidden |
giấu, trốn, nấp |
92 |
hit |
hit |
hit |
đụng |
93 |
hurt |
hurt |
hurt |
làm đau |
I | ||||
94 |
inbreed |
inbred |
inbred |
lai giống cận huyết |
95 |
inlay |
inlaid |
inlaid |
cẩn, khảm |
96 |
input |
input |
input |
đưa vào (máy điện toán) |
97 |
inset |
inset |
inset |
dát, ghép |
98 |
interbreed |
interbred |
interbred |
giao phối, lai giống |
99 |
interweave |
interwove / interweaved |
interwoven / interweaved |
trộn lẫn, xen lẫn |
100 |
interwind |
interwound |
interwound |
cuộn vào, quấn vào |
J | ||||
101 |
jerry-build |
jerry-built |
jerry-built |
xây dựng cẩu thả |
K | ||||
102 |
keep |
kept |
kept |
giữ |
103 |
kneel |
knelt/ kneeled |
knelt/ kneeled |
quỳ |
104 |
knit |
knit/ knitted |
knit/ knitted |
đan |
105 |
know |
knew |
known |
biết, quen biết |
L | ||||
106 |
lay |
laid |
laid |
đặt, để |
107 |
lead |
led |
led |
dẫn dắt, lãnh đạo |
108 |
lean |
leaned / leant |
leaned / leant |
dựa, tựa |
109 |
leap |
leapt |
leapt |
nhảy, nhảy qua |
110 |
learn |
learnt/ learned |
learnt/ learned |
học, được biết |
111 |
leave |
left |
left |
ra đi, để lại |
112 |
lend |
lent |
lent |
cho mượn (vay) |
113 |
let |
let |
let |
cho phép, để cho |
114 |
lie |
lay |
lain |
nằm |
115 |
light |
lit/ lighted |
lit/ lighted |
thắp sáng |
116 |
lip-read |
lip-read |
lip-read |
mấp máy môi |
117 |
lose |
lost |
lost |
làm mất, mất |
M | ||||
118 |
make |
made |
made |
chế tạo, sản xuất |
119 |
mean |
meant |
meant |
có nghĩa là |
120 |
meet |
met |
met |
gặp mặt |
121 |
miscast |
miscast |
miscast |
chọn vai đóng không hợp |
122 |
misdeal |
misdealt |
misdealt |
chia lộn bài, chia bài sai |
123 |
misdo |
misdid |
misdone |
phạm lỗi |
124 |
mishear |
misheard |
misheard |
nghe nhầm |
125 |
mislay |
mislaid |
mislaid |
để lạc mất |
126 |
mislead |
misled |
misled |
làm lạc đường, làm mê mụi |
127 |
mislearn |
mislearned / mislearnt |
mislearned / mislearnt |
học nhầm |
128 |
misread |
misread |
misread |
đọc sai |
129 |
misset |
misset |
misset |
đặt sai chỗ |
130 |
misspeak |
misspoke |
misspoken |
nói sai |
131 |
misspell |
misspelt |
misspelt |
viết sai chính tả |
132 |
misspend |
misspent |
misspent |
tiêu phí, bỏ phí |
133 |
mistake |
mistook |
mistaken |
phạm lỗi, lầm lẫn |
134 |
misteach |
mistaught |
mistaught |
dạy sai |
135 |
misunderstand |
misunderstood |
misunderstood |
hiểu lầm |
136 |
miswrite |
miswrote |
miswritten |
viết sai |
137 |
mow |
mowed |
mown/ mowed |
cắt cỏ |
O | ||||
138 |
offset |
offset |
offset |
đền bù |
139 |
outbid |
outbid |
outbid |
trả hơn giá |
140 |
outbreed |
outbred |
outbred |
giao phối xa |
141 |
outdo |
outdid |
outdone |
làm giỏi hơn |
142 |
outdraw |
outdrew |
outdrawn |
rút súng ra nhanh hơn |
143 |
outdrink |
outdrank |
outdrunk |
uống quá chén |
144 |
outdrive |
outdrove |
outdriven |
lái nhanh hơn |
145 |
outfight |
outfought |
outfought |
đánh giỏi hơn |
146 |
outfly |
outflew |
outflown |
bay cao/xa hơn |
147 |
outgrow |
outgrew |
outgrown |
lớn nhanh hơn |
148 |
outleap |
outleaped / outleapt |
outleaped / outleapt |
nhảy cao/xa hơn |
149 |
outlie (not tell truth) REGULAR |
outlied |
outlied |
nói dối |
150 |
output |
output |
output |
cho ra (dữ kiện) |
151 |
outride |
outrode |
outridden |
cưỡi ngựa giỏi hơn |
152 |
outrun |
outran |
outrun |
chạy nhanh hơn; vượt giá |
153 |
outsell |
outsold |
outsold |
bán nhanh hơn |
154 |
outshine |
outshined / outshone |
outshined / outshone |
sáng hơn, rạng rỡ hơn |
155 |
outshoot |
outshot |
outshot |
bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc |
156 |
outsing |
outsang |
outsung |
hát hay hơn |
157 |
outsit |
outsat |
outsat |
ngồi lâu hơn |
158 |
outsleep |
outslept |
outslept |
ngủ lâu/ muộn hơn |
159 |
outsmell |
outsmelled / outsmelt |
outsmelled / outsmelt |
khám phá, đánh hơi, sặc mùi |
160 |
outspeak |
outspoke |
outspoken |
nói nhiều/ dài/ to hơn |
161 |
outspeed |
outsped |
outsped |
đi/ chạy nhanh hơn |
162 |
outspend |
outspent |
outspent |
tiêu tiền nhiều hơn |
163 |
outswear |
outswore |
outsworn |
nguyền rủa nhiều hơn |
164 |
outswim |
outswam |
outswum |
bơi giỏi hơn |
165 |
outthink |
outthought |
outthought |
suy nghĩ nhanh hơn |
166 |
outthrow |
outthrew |
outthrown |
ném nhanh hơn |
167 |
outwrite |
outwrote |
outwritten |
viết nhanh hơn |
168 |
overbid |
overbid |
overbid |
trả giá/ bỏ thầu cao hơn |
169 |
overbreed |
overbred |
overbred |
nuôi quá nhiều |
170 |
overbuild |
overbuilt |
overbuilt |
xây quá nhiều |
171 |
overbuy |
overbought |
overbought |
mua quá nhiều |
172 |
overcome |
overcame |
overcome |
khắc phục |
173 |
overdo |
overdid |
overdone |
dùng quá mức, làm quá |
174 |
overdraw |
overdrew |
overdrawn |
rút quá số tiền, phóng đại |
175 |
overdrink |
overdrank |
overdrunk |
uống quá nhiều |
176 |
overeat |
overate |
overeaten |
ăn quá nhiều |
177 |
overfeed |
overfed |
overfed |
cho ăn quá mức |
178 |
overfly |
overflew |
overflown |
bay qua |
179 |
overhang |
overhung |
overhung |
nhô lên trên, treo lơ lửng |
180 |
overhear |
overheard |
overheard |
nghe trộm |
181 |
overlay |
overlaid |
overlaid |
phủ lên |
182 |
overpay |
overpaid |
overpaid |
trả quá tiền |
183 |
override |
overrode |
overridden |
lạm quyền |
184 |
overrun |
overran |
overrun |
tràn ngập |
185 |
oversee |
oversaw |
overseen |
trông nom |
186 |
oversell |
oversold |
oversold |
bán quá mức |
187 |
oversew |
oversewed |
oversewn / oversewed |
may nối vắt |
188 |
overshoot |
overshot |
overshot |
đi quá đích |
189 |
oversleep |
overslept |
overslept |
ngủ quên |
190 |
overspeak |
overspoke |
overspoken |
Nói quá nhiều, nói lấn át |
191 |
overspend |
overspent |
overspent |
tiêu quá lố |
192 |
overspill |
overspilled / overspilt |
overspilled / overspilt |
đổ, làm tràn |
193 |
overtake |
overtook |
overtaken |
đuổi bắt kịp |
194 |
overthink |
overthought |
overthought |
tính trước nhiều quá |
195 |
overthrow |
overthrew |
overthrown |
lật đổ |
196 |
overwind |
overwound |
overwound |
lên dây (đồng hồ) quá chặt |
197 |
overwrite |
overwrote |
overwritten |
viết dài quá, viết đè lên |
P | ||||
198 |
partake |
partook |
partaken |
tham gia, dự phần |
199 |
pay |
paid |
paid |
trả (tiền) |
200 |
plead |
pleaded / pled |
pleaded / pled |
bào chữa, biện hộ |
201 |
prebuild |
prebuilt |
prebuilt |
làm nhà tiền chế |
202 |
predo |
predid |
predone |
làm trước |
203 |
premake |
premade |
premade |
làm trước |
204 |
prepay |
prepaid |
prepaid |
trả trước |
205 |
presell |
presold |
presold |
bán trước thời gian rao báo |
206 |
preset |
preset |
preset |
thiết lập sẵn, cái đặt sẵn |
207 |
preshrink |
preshrank |
preshrunk |
ngâm cho vải co trước khi may |
208 |
proofread |
proofread |
proofread |
Đọc bản thảo trước khi in |
209 |
prove |
proved |
proven/proved |
chứng minh (tỏ) |
210 |
put |
put |
put |
đặt; để |
Q | ||||
211 |
quick-freeze |
quick-froze |
quick-frozen |
kết đông nhanh |
212 |
quit |
quit / quitted |
quit / quitted |
bỏ |
R | ||||
213 |
read / riːd / |
read /red / |
read / red / |
đọc |
214 |
reawake |
reawoke |
reawaken |
đánh thức 1 lần nữa |
215 |
rebid |
rebid |
rebid |
trả giá, bỏ thầu |
216 |
rebind |
rebound |
rebound |
buộc lại, đóng lại (sách) |
217 |
rebroadcast |
rebroadcast / rebroadcasted |
rebroadcast / rebroadcasted |
cự tuyệt, khước từ |
218 |
rebuild |
rebuilt |
rebuilt |
xây dựng lại |
219 |
recast |
recast |
recast |
đúc lại |
220 |
recut |
recut |
recut |
cắt lại; băm (giũa) |
221 |
redeal |
redealt |
redealt |
phát bài lại |
222 |
redo |
redid |
redone |
làm lại |
223 |
redraw |
redrew |
redrawn |
kéo lại; kéo ngược lại |
224 |
refit (retailor) |
refitted / refit |
refitted / refit |
luồn, xỏ |
225 |
regrind |
reground |
reground |
mài sắc lại |
226 |
regrow |
regrew |
regrown |
trồng lại |
227 |
rehang |
rehung |
rehung |
treo lại |
228 |
rehear |
reheard |
reheard |
nghe trình bày lại |
229 |
reknit |
reknitted / reknit |
reknitted / reknit |
đan lại |
230 |
relay (for example tiles) |
relaid |
relaid |
đặt lại |
231 |
relay (pass along) REGULAR |
relayed |
relayed |
truyền âm lại |
232 |
relearn |
relearned / relearnt |
relearned / relearnt |
học lại |
233 |
relight |
relit / relighted |
relit / relighted |
thắp sáng lại |
234 |
remake |
remade |
remade |
làm lại; chế tạo lại |
235 |
rend |
rent |
rent |
toạc ra; xé |
236 |
repay |
repaid |
repaid |
hoàn tiền lại |
237 |
reread |
reread |
reread |
đọc lại |
238 |
rerun |
reran |
rerun |
chiếu lại (phim), phát thanh lại |
239 |
resell |
resold |
resold |
bán lại |
240 |
resend |
resent |
resent |
gửi lại |
241 |
reset |
reset |
reset |
đặt lại, lắp lại |
242 |
resew |
resewed |
resewn / resewed |
may/ khâu lại |
243 |
retake |
retook |
retaken |
chiếm lại; tái chiếm |
244 |
reteach |
retaught |
retaught |
dạy lại |
245 |
retear |
retore |
retorn |
khóc lại |
246 |
retell |
retold |
retold |
kể lại |
247 |
rethink |
rethought |
rethought |
suy tính lại, cân nhắc lại |
248 |
retread |
retread |
retread |
lại giẫm lên, lại đạp lên |
249 |
retrofit |
retrofitted / retrofit |
retrofitted / retrofit |
trang bị thêm những bộ phận mới |
250 |
rewake |
rewoke / rewaked |
rewaken / rewaked |
đánh thức lại |
251 |
rewear |
rewore |
reworn |
mặc lại |
252 |
reweave |
rewove / reweaved |
rewoven / reweaved |
dệt lại |
253 |
rewed |
rewed / rewedded |
rewed / rewedded |
kết hôn lại |
254 |
rewet |
rewet / rewetted |
rewet / rewetted |
làm ướt lại |
255 |
rewin |
rewon |
rewon |
thắng lại |
256 |
rewind |
rewound |
rewound |
cuốn lại, lên dây lại |
257 |
rewrite |
rewrote |
rewritten |
viết lại |
258 |
rid |
rid |
rid |
giải thoát |
259 |
ride |
rode |
ridden |
cưỡi |
260 |
ring |
rang |
rung |
rung chuông |
261 |
rise |
rose |
risen |
đứng dậy; mọc |
262 |
roughcast |
roughcast |
roughcast |
tạo hình phỏng chừng |
263 |
run |
ran |
run |
chạy |
S | ||||
264 |
sand-cast |
sand-cast |
sand-cast |
đúc bằng khuôn cát |
265 |
saw |
sawed |
sawn |
cưa |
266 |
say |
said |
said |
nói |
267 |
see |
saw |
seen |
nhìn thấy |
268 |
seek |
sought |
sought |
tìm kiếm |
269 |
sell |
sold |
sold |
bán |
270 |
send |
sent |
sent |
gửi |
271 |
set |
set |
set |
đặt, thiết lập |
272 |
sew |
sewed |
sewn/sewed |
may |
273 |
shake |
shook |
shaken |
lay; lắc |
274 |
shave |
shaved |
shaved / shaven |
cạo (râu, mặt) |
275 |
shear /ʃɪə(r) ; ʃɪr / |
sheared |
shorn / ʃɔːn / or / ʃɔːrn/ |
xén lông (Cừu) |
276 |
shed |
shed |
shed |
rơi; rụng |
277 |
shine |
shone |
shone |
chiếu sáng |
278 |
shit |
shit / shat / shitted |
shit/ shat / shitted |
suộc khuộng đi đại tiện |
279 |
shoot |
shot |
shot |
bắn |
280 |
show |
showed |
shown/ showed |
cho xem |
281 |
shrink |
shrank |
shrunk |
co rút |
282 |
shut |
shut |
shut |
đóng lại |
283 |
sight-read |
sight-read |
sight-read |
chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước |
284 |
sing |
sang |
sung |
ca hát |
285 |
sink |
sank |
sunk |
chìm; lặn |
286 |
sit |
sat |
sat |
ngồi |
287 |
slay |
slew |
slain |
sát hại; giết hại |
288 |
sleep |
slept |
slept |
ngủ |
289 |
slide |
slid |
slid |
trượt; lướt |
290 |
sling |
slung |
slung |
ném mạnh |
291 |
slink |
slunk |
slunk |
lẻn đi |
292 |
slit |
slit |
slit |
rạch, khứa |
293 |
smell |
smelt |
smelt |
ngửi |
294 |
smite |
smote |
smitten |
đập mạnh |
295 |
sneak |
sneaked / snuck |
sneaked / snuck |
trốn, lén |
296 |
sow |
sowed |
sown/ sewed |
gieo; rải |
297 |
speak |
spoke |
spoken |
nói |
298 |
speed |
sped/ speeded |
sped/ speeded |
chạy vụt |
299 |
spell |
spelt/ spelled |
spelt/ spelled |
đánh vần |
300 |
spend |
spent |
spent |
tiêu xài |
301 |
spill |
spilt/ spilled |
spilt/ spilled |
tràn; đổ ra |
302 |
spin |
spun/ span |
spun |
quay sợi |
303 |
spit |
spat |
spat |
khạc nhổ |
304 |
spoil |
spoilt/ spoiled |
spoilt/ spoiled |
làm hỏng |
305 |
spoon-feed |
spoon-fed |
spoon-fed |
cho ăn bằng muỗng |
306 |
spread |
spread |
spread |
lan truyền |
307 |
spring |
sprang |
sprung |
nhảy |
308 |
stand |
stood |
stood |
đứng |
309 |
stave |
stove/ staved |
stove/ staved |
đâm thủng |
310 |
steal |
stole |
stolen |
đánh cắp |
311 |
stick |
stuck |
stuck |
ghim vào; đính |
312 |
sting |
stung |
stung |
châm ; chích; đốt |
313 |
stink |
stunk/ stank |
stunk |
bốc mùi hôi |
314 |
strew |
strewed |
strewn/ strewed |
rắc, rải |
315 |
stride |
strode |
stridden |
bước sải |
316 |
strike |
struck |
struck |
đánh đập |
317 |
string |
strung |
strung |
gắn dây vào |
318 |
strive |
strove |
striven |
cố sức |
319 |
sublet |
sublet |
sublet |
cho thuê lại; cho thầu lại |
320 |
sunburn |
sunburned / sunburnt |
sunburned / sunburnt |
rám nắng, cháy nắng |
321 |
swear |
swore |
sworn |
tuyên thệ |
322 |
sweat |
sweat / sweated |
sweat / sweated |
đổ mồ hôi |
323 |
sweep |
swept |
swept |
quét |
324 |
swell |
swelled |
swollen/ swelled |
phồng; sưng |
325 |
swim |
swam |
swum |
bơi lội |
326 |
swing |
swung |
swung |
đong đưa |
T | ||||
327 |
take |
took |
taken |
cầm ; lấy |
328 |
teach |
taught |
taught |
dạy; giảng dạy |
329 |
tear |
tore |
torn |
xé; rách |
330 |
telecast |
telecast |
telecast |
phát đi bằng truyền hình |
331 |
tell |
told |
told |
kể; bảo |
332 |
test-drive |
test-drove |
test-driven |
lái thử |
333 |
test-fly |
test-flew |
test-flown |
bay thử (một máy bay mới chế tạo) |
334 |
think |
thought |
thought |
suy nghĩ |
335 |
throw |
threw |
thrown |
ném; liệng |
336 |
thrust |
thrust |
thrust |
thọc; nhấn |
337 |
tread |
trod |
trodden/ trod |
giẫm; đạp |
338 |
typecast |
typecast |
typecast |
cho đóng cùng một loại vai trò nhiều lần |
339 |
typeset |
typeset |
typeset |
sắp chữ |
340 |
typewrite |
typewrote |
typewritten |
đánh máy |
U | ||||
341 |
unbend |
unbent |
unbent |
làm thẳng lại |
342 |
unbind |
unbound |
unbound |
mở, tháo ra |
343 |
unclothe |
unclothed / unclad |
unclothed / unclad |
cởi áo; lột trần |
344 |
underbid |
underbid |
underbid |
bỏ thầu thấp hơn |
345 |
undercut |
undercut |
undercut |
ra giá rẻ hơn |
346 |
underfeed |
underfed |
underfed |
cho ăn đói, thiếu ăn |
347 |
undergo |
underwent |
undergone |
kinh qua |
348 |
underlie |
underlay |
underlain |
nằm dưới |
349 |
underpay |
underpaid |
underpaid |
trả lương thấp |
350 |
undersell |
undersold |
undersold |
bán rẻ hơn |
351 |
underspend |
underspent |
underspent |
chi tiêu dưới mức |
352 |
understand |
understood |
understood |
hiểu |
353 |
undertake |
undertook |
undertaken |
đảm nhận |
354 |
underwrite |
underwrote |
underwritten |
bảo hiểm |
355 |
undo |
undid |
undone |
tháo ra |
356 |
unfreeze |
unfroze |
unfrozen |
làm tan đông |
357 |
unhang |
unhung |
unhung |
hạ xuống, bỏ xuống |
358 |
unhide |
unhid |
unhidden |
hiển thị, không ẩn |
359 |
unknit |
unknitted / unknit |
unknitted / unknit |
dãn ra, tháo ra |
360 |
unlearn |
unlearned / unlearnt |
unlearned / unlearnt |
gạt bỏ, quên |
361 |
unsew |
unsewed |
unsewn / unsewed |
tháo đường may |
362 |
unsling |
unslung |
unslung |
cởi dây đeo, dây móc |
363 |
unspin |
unspun |
unspun |
quay ngược |
364 |
unstick |
unstuck |
unstuck |
bóc, gỡ |
365 |
unstring |
unstrung |
unstrung |
tháo dây, nới dây |
366 |
unweave |
unwove / unweaved |
unwoven / unweaved |
tháo ra |
367 |
unwind |
unwound |
unwound |
tháo ra |
368 |
uphold |
upheld |
upheld |
ủng hộ |
369 |
upset |
upset |
upset |
đánh đổ; lật đổ |
W | ||||
370 |
wake |
woke/ waked |
woken/ waked |
thức giấc |
371 |
waylay |
waylaid |
waylaid |
mai phục |
372 |
wear |
wore |
worn |
mặc |
373 |
weave |
wove/ weaved |
woven/ weaved |
dệt |
374 |
wed |
wed/ wedded |
wed/ wedded |
kết hôn |
375 |
weep |
wept |
wept |
khóc |
376 |
wet |
wet / wetted |
wet / wetted |
làm ướt |
377 |
whet REGULAR |
whetted |
whetted |
|
378 |
win |
won |
won |
thắng; chiến thắng |
379 |
wind |
wound |
wound |
quấn |
380 |
withdraw |
withdrew |
withdrawn |
rút lui |
381 |
withhold |
withheld |
withheld |
từ khước |
382 |
withstand |
withstood |
withstood |
cầm cự |
383 |
work |
worked |
worked |
rèn (sắt), nhào nặng đất |
384 |
wring |
wrung |
wrung |
vặn; siết chặt |
385 |
write |
wrote |
written |
viết |
Sau khi làm quen với bảng động từ bất quy tắc, chúng ta sẽ tiếp tục đi tới bước tiếp theo là làm sao để nhớ nhanh và lâu nhé ^.^
Các bạn có thấy khó khăn khi phải nhớ từ từng một không? Hay học trước quên sau, học mãi không thuộc động từ bất quy tắc này không?
Hãy để Aland English giúp bạn dễ dàng hơn trong việc ghi nhớ các động từ nắng mưa thất thường này.
Dưới đây là một số cách các bạn có thể tham khảo để lựa chọn cách học phù hợp với bản thân mình nhé ^.^
Có một điều khá thú vị về các động từ bất quy tắc, đó chính là chúng sẽ biến đổi theo một số kiểu rất giống nhau. Chính vì thế, thay vì học thuộc theo thứ tự hay bảng chữ cái A -> Z.
Các bạn có thể chia thành các nhóm biến đổi tương tự nhau để học.
Một vài gợi ý cho bạn:
➟ Các động từ giữ nguyên trong hiện tại, quá khứ và quá khứ phân từ
➟ Các động từ giống nhau ở quá khứ nhưng khác ở hiện tại
➟ Các động từ có -o- ở quá khứ đơn và kết thúc bằng -en ở quá khứ phân từ
➟ Nhóm các động từ không thay đổi ở cả 3 dạng: bet, burst, cast, cost, cut, fit, hit, hurt, let, put, quit, set, shut, split, spread
➟ Nhóm động từ có dạng nguyên thể và quá khứ phân từ giống nhau: become, come, run
➟ Nhóm động từ có dạng quá khứ và quá khứ phân từ giống nhau: built, lend, send, spend
Đây cùng là một cách học từ vựng khá hiệu quả được rất nhiều bạn áp dụng và có thể học mọi lúc mọi nơi.
Các bạn có thể tìm mua những bộ flashcard có sẵn. Hoặc tự tạo bộ flashcard cho riêng mình. Với 1 mặt ghi dạng nguyên thể động từ và mặt còn lại là ở dạng quá khứ và quá khứ hoàn thành.
Bên cạnh đó, bạn cũng nên ghi thêm cách phát âm của từ, mỗi lần đọc hãy cố gắng đọc to và đặt câu để ghi nhớ tốt hơn nhé!
Với cách này, mỗi ngày bạn hãy đặt mục tiêu học cho mình từ 5-10 từ, như vậy các bạn sẽ chỉ mất khoảng tháng rưỡi là có thể hoàn thành bảng 360 động từ bất quy tắc đầy đủ rồi đó.
Cố gắng lên!
Một cách khá phổ biến để học tiếng Anh, đó chính là sử dụng các bài hát tiếng Anh.
Đây là cách giúp ghi nhớ động từ một cách tự nhiên và dễ dàng được rất nhiều bạn sử dụng. Chúng ta cùng tham khảo qua video dưới đây nha!
Ngoài ra, vẫn còn rất nhiều cách khác để ghi nhớ những Động từ bất quy tắc. Bởi vậy, các bạn có thể tự do tạo nên quy tắc cho riêng mình nhé.
➟ TIP 1: Tì m kiếm quy tắc cho riêng mình.
➟ TIP 2: Hãy tập trung những từ xuất hiện thường xuyên nhất.
Ví dụ, các bạn có thể bắt đầu ngay với những từ rất phổ biến sau:
Exercise: Chọn đáp án đúng nhất để điền vào mỗi câu sau.
1. After I________ lunch, I looked for my bag.
A. having had B. had had C. have has D. have had
2. By the end of next year, George________ English for 2 years.
A. will have learned B. will learn C. has leaned D. would learn
3. The man got out of the car,_______ round to the back and opened the boot.
A. walking B. walked C. walks D. walk
4. He ________of becoming a pilot ever since he was a young boy.
A. dreaming B. has been dreaming C. was dreaming D. had been dreaming
5. I haven’t come________ any ideas for the gala dinner.
A. upon B. with C. up with D. into
6. He will take the dog out for a walk as soon as he ________ dinner.
A. finish B. will have finished C. will finish D. finishes
7. After World War I, Hollywood emerged ________the movie capital of the world.
A. as B. such as C. alike D. as
8. Working too late at night may _________in fatigue.
A. lead B. result C. consequent D. make
9. She's at her best when she________ big decisions.
A. is making B. makes C. had made D. will make
10. We________ next vacation in London.
A. spend B. are spending C. will be spend D. are going to spend
11. Robert________ tomorrow morning on the 10:30 train.
A. arrived B. is arriving C. has arrived D. would arrive
12. Mike________ one hour ago.
A. phoned B. was phoning C. had phoned D. has phoned
13. I have never played badminton before. This is the first time I _____ to play.
A. try B. tried C. have tried D. am trying
14. Since _______, I have heard nothing from him.
A. he had left B. he left C. he has left D. he was left
15. The police should take ______soon, or there will be a riot.
A. part in B. function C. action D. place
ĐÁP ÁN | ||||
1B | 2A | 3B | 4B | 5C |
6D | 7A | 8B | 9B | 10D |
11B | 12A | 13C | 14B | 15C |
NOTE: Một lưu ý nữa cho các bạn đó là phải CHĂM CHỈ. Bởi chỉ có chăm chỉ là luyện tập thường xuyên, các bạn mới có thể học thuộc và nhớ lâu được bảng động từ này thôi.
Hi vọng với Bảng đông từ bất quy tắc mà Aland English chia sẻ bên trên sẽ giúp các bạn học và sử dụng những động từ này một cách thành thạo nhất. Nếu gặp khó khăn cần hỗ trợ trong việc học tiếng Anh, các bạn có thể comment ngay bên dưới để Aland có thể hỗ trợ mình thêm nhé ^.^