Trạng từ “new” thường được sử dụng trong câu ở thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm này.
Ví dụ: I’m studing now
They’re playing football now
Ngoài ra, “now” cũng được sử dụng trong câu mệnh lệnh, gợi ý, yêu cầu ai đó làm 1 việc gì ngay bây giờ.
Ví dụ: Now put the book on the bookcase.
Let’s go now!
Trạng từ “here” được sử dụng như một trạng từ chỉ nơi chốn.
Ví dụ: I have lived here for 5 years.
I’m sitting here.
Trạng từ “here” cũng được sử dụng trong câu đảo ngữ:
Ví dụ: Here is your bike. ( Chiếc xe đạp của bạn đây )
Vị trí của “Here”:
Đầu câu, trước động từ
Ví dụ: Here comes the bus.
Sau động từ
Ví dụ: I’ve studied here for 4 years.
Trạng từ “too” dược sử dụng trong câu với nghĩa “cũng vậy” để diễn tả ý đồng tình, phụ họa cho câu được người khác nói ngay trước đó.
Ví dụ:
➢ Lưu ý: “too” với nghĩa là “cũng vậy” chỉ được dùng trong câu khẳng định và đứng cuối câu, sau dấu phẩy.
➤ Tham gia ngay Cộng đồng học Cambridge, IELTS để nhận thêm nhiều kiến thức bổ ích: TẠI ĐÂY |
1. The students are in the class room ________.
2. He can play the guitar and sing ________.
3. This is my school. I’m studying ________.
4. Children like reading and playing games. They like making houses for their pets, _______.
5. What is the dog doing _______?
6. The animals at the zoo are sleeping ________.
7. ________ is your pen.
8. Elephant eat a lot of food but they don’t eat meat. They drink a lot of water, _______.
9. The children are in the classroom ________.
10. ________ put the basketball under the table please.
11. Kate is wearing a jacket. She is wearing a hat, _______.
12. _______ let’s go to the zoo.
13. Where is the mum and dad _____?
14. I’m living _______ with my grandparents.
15. ________ my brother is playing with the dog in the garden.
1. My mum is _________ dinner in the kitchen now.
a. cooking b. playing
c. riding d. giving
2. My parents are ________ to work now.
a. riding b. driving
c. making d. writing
3. Joe can play guitar. He can play piano, _______.
a. here b. there
c. too d. so
4. The children _______ upstairs now.
a. are b. is
c. was d. be
5. Here comes the bus. Let’s hurry _______.
a. down b. in
b. up d. on
6. My favorite subject is English. I like math, ______.
a. here b. now
c. so d. too
7. I like fish. My brother ______, too.
a. now b. do
c. does d. did
8. I would like some cakes. - ______ you are.
a. here b. where
b. so d. now
9. My family is going to Danang. We will stay ______ for 1 week.
a. here b. this
b. up b. too
10. What is your favorite color? My favorite _______ is red. I like pink, too.
a. subject b. clothes
b. color c. toy
11. Can you put the box ______, please?
a. here b. near
c. hear d. toy
12. Dogs love _______ in the sun. They enjoy playing with cats, too.
a. to sleep b. sleeping
c. slept d. being sleeping
13. Now Mike is playing with a toy lorry in ______ bedroom.
a. his b. her
c. their d. your
14. What is Anna doing now? She is ________ a bike.
a. riding b. driving
b. swimming d. playing
15. Where is the dog now? It’s _______ the kitchen.
a. at b. in
c. on d. of