Hotline: 0906 201 222
Thì quá khứ đơn được sử dụng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Loại câu |
Câu khẳng định (+) |
Câu phủ định (-) |
Câu nghi vấn (?) |
Cấu trúc |
S + V-ed |
S + did + not + V |
(Wh) did + S + V? |
Ví dụ |
I played football yesterday. |
I did not play football yesterday. |
Did you play football yesterday? |
➤ Lưu ý: did not = didn’t
V-ed nghĩa là động từ được chia ở thì quá khứ, có thể theo quy tắc hoặc bất quy tắc.
Hầu hết các động từ khi được chia ở thì quá khứ đơn được thêm đuôi -ed ở đuôi từ.
Ví dụ: watch -> watched, play -> played, want -> wanted, wash -> washed, cook -> cooked …
Tuy nhiên khi chia -ed, cần nhớ các quy tắc sau:
Có một số động từ khi chia ở thì quá khứ đơn sẽ không theo những quy tắc trên. Cụ thể như sau:
Thì quá khứ đơn có những dấu hiệu nhận biết thông qua cáctrạng từ chỉ thời gian như: yesterday, last year/ month/ week … , ago, in + mốc thời gian trong quá khứ …
➤ Tham gia ngay Cộng đồng học Cambridge, IELTS để nhận thêm nhiều kiến thức bổ ích: TẠI ĐÂY |
![]() |
Yesterday I went to the playground near my house. I had a lot of fun. I played on the swings and the slide but I didn’t go on the roundabout. I saw my best friend there. We talked about her birthday and she invited me to her party. |
1. Yesterday I _______ to the playground.
2. I ______ cereal for breakfast.
3. He _______ his grandparents’ house this morning.
4. She ________ piano when she was little.
5. Pat ______ TV yesterday afternoon.
6. Yesterday I ________ to school, I ____________ by car.
7. Last night, he _______ to bed early.
8. They _______ video games all day.
9. Did you ______________ last summer?
10. I __________________ tea.
11. The lesson ___________ at 8:00 a.m.
12. Peter _________ three books last week.
13. He ________ to his mother.
14. She __________ dinner.
15. I ____________ to music.
Chúc các bạn học tốt nha ^.^