Phrasal Verbs (Cụm động từ) là loại từ không chỉ xuất hiện nhiều trong các bài thi IELTS, mà còn trong cả thực tế giao tiếp hàng ngày.
Tuy nhiên, do khối lượng từ vựng khá lớn nên Phrasal Verbs khiến không ít người học cảm thấy ngán ngẫm và sợ hãi khi phải nhồi nhét lượng kiến thức khổng lồ này vào kho từ vựng của mình.
> Tìm hiểu chi tiết nhất về Modal Verbs
Nhưng cũng đừng vì vậy mà cảm thấy lo lắng! Aland đã có giải pháp cho bạn rồi đây.
Bí kíp sẽ được bật mí trong bài viết bên dưới giúp bạn dễ dàng làm chủ phần kiến thức khó nhằn này. Hãy dàng thời gian để ngâm cứu các em nhé!
NỘI DUNG CHI TIẾT 1. Cụm động từ (Phrasal Verbs) là gì? 2. Tầm quan trọng của Phrasal Verbs 3. Cấu trúc thường gặp của Phrasal Verbs 4. 800 Phrasal Verbs thông dụng không thể bỏ qua |
Phrasal Verbs là sự kết hợp của 2 thành phần gồm: Động từ (V) + Trạng từ (Adv) để tạo ra một Động từ hoàn chỉnh.
Trong Phrasal Verbs, trạng từ là thành phần bắt buộc không thể thiếu nhằm đảm bảo Cụm động từ đúng và có nghĩa. Một số trạng từ phổ biến thường được kết hợp để tạo ra các Phrasal Verbs gồm: around, at, away, down, in, off...
Có thể hiểu đơn giản Phrasal Verbs cũng giống như những động từ bình thường khác. Chỉ có điều những động từ khác thường chỉ có 1 từ, còn Cụm động từ sẽ có 2 từ trở lên.
Ví dụ:
Động từ thường | Phrasal Verbs |
|
|
Thông thường một từ (động từ) được xem là trang trọng khi nó thường được sử dụng trong văn viết hoặc các bài phát biểu. Còn lại (Cụm động từ) sẽ được coi là không trang trọng khi từ đó thường sử dụng trong văn nói hàng ngày và không sử dụng trong văn viết.
Chính vì thế, Phrasal Verbs sẽ ít trang trọng hơn những động từ đồng nghĩa với nó. Nhưng đây lại là loại từ thường được sử dụng nhiều nhất trong giao tiếp hàng ngày.
Động từ thường |
Phrasal verbs | Lưu ý |
We need to resolve the problem. | We need to sort the problem out. | Cả 2 đều là "Giải quyết" nhưng sort out ít quan trọng resolve. |
The team only had an hour to erect the stage before the concert. | The team only had an hour to put the stage up before the concert. |
Cả 2 đều là "dựng (sân khấu)" nhưng put up ít trang trọng hơn erect. |
Cấu trúc thường gặp:
Phrasal Verbs thường đi kèm với tân ngữ (O), tuy nhiên tùy thuộc vào từng Cụm động từ mà có thể có hoặc không.
Nếu có, vị trí tân ngữ (O) sẽ là:
- Thông thường, O sẽ nằm giữa V và Adv hoặc nằm sau Adv.
- Nếu tân ngữ (O) dài nên nằm sau Adv.
- Nếu tân ngữ (O) là đại từ thì nó bắt buộc phải nằm giữa V và Adv.
Tân ngữ của phrasal verb (nội động từ & ngoại động từ)
Cũng giống như các V thường, Phrasal verb có tân ngữ (O) hay không tùy thuộc vào từng cụm động từ khác nhau:
Vị trí của tân ngữ
➦ Đối với các phrasal verb có tân ngữ thì tân ngữ có thể nằm ở các vị trí sau đây: (tân ngữ được gạch dưới) Thông thường, tân ngữ có thể nằm sau trạng từ hoặc giữa động từ và trạng từ:
➦ Nếu tân ngữ dài thì nên nằm sâu trạng từ:
➦ Nếu tân ngữ là đại từ thì tân ngữ bắt buộc phải nằm giữa động từ và trạng từ
Dưới đây là toàn bộ tâm huyết của đội ngũ chuyên gia Aland đã tổng hợp vào bài viết dưới đây. Hãy tham khảo ngay nhé!
Động từ | Phrasal Verbs | Nghĩa của cụm động từ |
Beat | Beat one’s self up | tự trách mình |
Break | Break down | hư, hỏng, sập |
Break in | đột nhập vào nhà | |
Break up | chia tay (liên quan đến mối quan hệ tình cảm) | |
Bring | Bring sth up | đề cập đến vấn đề gì |
Bring sb up | nuôi nấng ai | |
Bring on | gây ra cái gì (thường là những thứ tiêu cực) | |
Bring it on! | Chấp nhận lời thách thức một cách tự tin |
➦ Download trọn bộ 800 Phrasal Verbs thông dụng: TẠI ĐÂY |
Đa phần các Phrasal Verbs đều không có nguyên tắc cố định nào cả. Điều này gây ra không ít khó khăn cho người học trong việc ghi nhớ.
Bên cạnh đó, có nhiều cụm động từ cùng chung một động từ chính nhưng vẫn có thể mang những ý nghĩa khác nhau. Nên rất dễ khiến người học bị rối và đôi khi nhầm lẫn trong việc học và sử dụng từ Phrasal Verbs trong nhiều trường hợp thực tế.
Vậy nên, phương pháp kinh điển nhất và hiệu quả nhất để học cụm động từ đó chính là HỌC THUỘC LÒNG. Nhưng lưu ý rằng, khi việc học tràn lan và không có tính hệ thống chắc chắc sẽ giúp bạn học thuộc hiệu quả. Chính vì thế, bạn nen elieetj kê theo hệ thông bảng chữ cái, theo trường nghĩa... để học tập hiệu quả hơn.
Ví dụ như chữ cái T: take off, take over, take out, take over... (Như cách mà Aland đã tổng hợp trong tài liệu 800 Phrasal Verbs thông dụng)
Ngoài ra, các bạn nên kết hợp đặt các cụm động từ trong các văn cảnh cụ thể để ghi nhớ tốt hơn và hiệu quả hơn.
Exercise 1: Chọn đáp án đúng
1. Could you ______ a moment while I see if Peter is in his office?
A. Get on well B. get on C. hold on D. stand on
2. Extension 286? I’ll ______ .
A. Put you through B. get you through C. come you through D. break into you
3. For me, the film didn’t ______ all the enthusiastic publicity it received.
A. Come up B. live up C. turn up to D. live up to
4. Jack and Linda ______ last week. They just weren’t happy together.
A. Broke up B. broke into C. finished off D. ended up
5. I’m ______ Tom’s address. Do you know it?
A. Looking on B. finding out C. looking for D. getting for
6. I can ______ with most things but I can’t stand noisy children.
A. Put aside B. put on C. put up D. put off
7. If we don’t do something now, the birds are going to ______ soon.
A. Die of B. die with C. die out D. die on
8. If you really want to lose weight, you need to ______ eating desserts.
A. Give away B. give up C. put off D. take off
9. I had to ______ her request for a loan. Her credit was just not good enough
A. Turn on B. turn off C. turn down D. turn into
10. I need to_______ from work and take a holiday.
A. Go away B. get away C. relax on D. run on
Exercise 2: Chọn đáp án đúng
11. It ______ to be a beatiful night tonight!
A. Turned into B. turned out C. turned on D. turned off
12. I want you to _______ every bad word you’ve said about my brother.
A. Take back B. say again C. take off D. give off
13. When I was turning out my cupboard I ______ this photograph of my uncle
A. Came over B. came round C. came across D. came into
14. He ______ in German, but moved to the US at the age of 18.
A. Brought to B. grew up C. turned off D. went to
15. He ______ the club on recommendation from his friend Jack.
A. Got in B. got on C. got by D. got into
16. He _______ unleaded gas and left on his journey.
A. Poured on B. filled up with C. filled up D. poured with
17. He spent the entire night thinking and in the end _______ a brilliant idea.
A. Received with B. got up C. came up with D. came out
18. We’re not ready yet, we are going to have to ______ the meeting until next week.
A. Take off B. put off C. take on D. go off
19. Let’s _______ the grammar one more time before the test.
A. Go through B. come over C. go on D. go over
20. Look Jack, I’ve _______ your bad behavior long enough!
A. Put up B. put through C. put up with D. get on well
Exercise 3: Chọn đáp án đúng
21. Make sure to _______ pick-pockets when you go to the market.
A. Watch out for B. come along C. take to D. look at
Look/ watch out for sth/sb : coi chừng
22. My sister _______ my cats while I was away on vacation.
A. Looked after B. looked for C. looked at D. looked on
23. Our flight was delayed, but we finally _______ shortly after midnight.
A. Took off B. took on C. took up D. put off
24. Our school _______ for the summer holidays on the 10th of July.
A. Breaks up B. breaks down C. breaks off D. breaks in
25. She promised to _______ her cigarette smoking to five a day.
A. Cut down B. give up C. give away D. cut up
26. The bus only stops here to _______ passengers.
A. Get off B. pick up C. alight D. get on
27. The child was _______ by a lorry on the safety crossing in the main street.
A. Knocked out B. knocked down C. run out D. run across
28. The exact questions she had prepared perfect answers for _______ in the exam.
A. Came out B. came in C. came through D. came up
29. There is just too much work to be done. We’ll have to _______ some new employees.
A. Get on B. take on C. take off D. get off
30. We’d better stop soon. Otherwise, we’ll _______ of gas.
A. Run out B. go off C. get off D. get on
Đáp án
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | A | D | A | C | C | C | C | B | B | |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | A | C | B | D | B | C | B | D | C | |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
A | A | A | C | A | B | B | D | B | A |
Phrasal Verbs giống như một kho từ vựng cực phẩm trong tiếng Anh. Nhưng để nắm giữ kho báu này, đòi hỏi bạn phải kiên trì bền bỉ, vượt qua nhiều gian nan thử thách mỗi ngày. Nhưng Aland tin rằng các bạn có thể làm được.
Hãy cùng cố gắng nhé!