Trang chủ

Hotline: 0906 201 222

[email protected]

Đăng ký Đăng nhập
this
  • Về chúng tôi
    • Về Aland
    • Đội ngũ chuyên gia
    • Báo chí nói về chúng tôi
    • Vinh danh học viên
  • Học Online Free
    • Học Cambridge Online
    • Học IELTS Online
  • Tài liệu Online
    • Tài liệu Cambridge
    • Tài liệu IELTS
      • IELTS Reading
      • IELTS Listening
      • IELTS Speaking
      • IELTS Writing
      • Tài liệu IELTS
      • 30 ngày xây gốc IELTS
  • Tin tức
  • Khóa học
    • Khóa học Luyện Chuyên
    • Khóa Newbie cho 5-6 tuổi
    • Khóa Giao Tiếp Toàn Diện (CM)
    • Aland Explorer cho 6-8 tuổi
    • Khóa IELTS Junior
    • Khóa Pioneer cho 8-10 tuổi
  • IELTS Online Test
  • Liên hệ
  • Trang chủ
  • 30 ngày xây gốc IELTS

Ngày 10: Danh từ, mạo từ (nouns, articles)

 
Chia sẻ

Danh từ (nouns) và mạo từ (articles) được sử dụng như thế nào trong IELTS và sự khác biệt gì giữa các phần. Hãy cùng tìm hiểu các dạng danh từ, mạo từ và vị trí trong câu qua bài học của Aland English sau đây nhé!

  • Classification (phân loại)

Proper nouns

(Danh từ riêng)

Chỉ tên riêng của người, địa điểm, vật. Chữ cái đầu phải viết hoa.

David Beckham, London, Buddhism

Common nouns

(Danh từ chung)

Chỉ tên chung cho một loại đối tượng, vật dụng…

school, hospital, table, house…

Abstract nouns

(Danh từ trừu tượng)

Chỉ những thứ trừu tượng không nhìn thấy được mà cảm nhận được

love, sadness, opinion, knowledge

Collective nouns

(Danh từ tập hợp)

Chỉ tên một nhóm, một tập hợp các cá thể khác nhau

family, class, group, crowd,

Compound nouns

(Danh từ ghép)

Là các danh từ ghép lại với nhau để trở thành 1 danh từ khác

bedroom,  mineral water, mother-in-law

 

  • Position (vị trí trong câu)
  • Danh từ là chủ thể (subject), đứng trước động từ chính.

e.g: The Brazilian government is unwilling to ban logging and forest clearing.

 Snoun             V       O

  • Danh từ là tân ngữ (direct object), đứng sau động từ chính.

e.g.: Early education plays an important role in the development of a child.

S         V           Onoun

  • Danh từ là tân ngữ của giới từ (object of preposition), đứng trong cụm giới từ.

e.g.: Globalisation is affecting the lives of almost everyone on earth.

   S              V           O                                                  Op

 

  • Formation (cách hình thành danh từ)

Ngoài các danh từ có sẵn, ta có thể hình thành danh từ từ các loại từ khác như động từ và tính từ.

Hậu tố

Động từ - Danh từ

 

Hậu tố

Tính từ - Danh từ

-al

arrive – arrival

 

-ness

sad – sadness

-ance/-ence

perform – performance

 

-ity/-ty/-y

national – nationality

-ion

educate – education

 

-ism

minimal – minimalism

-ure

fail – failure

 

-th

long – length

-ment

agree – agreement

 

-ery

slave – slavery

-age

marry – marriage

 

-ion

perfect – perfection

-ing

end – ending

 

 

 

-er/or

act – actor

 

 

 

 

  • Countable nouns (danh từ đếm được)
  • Thường có cả 2 dạng số ít và số nhiều (a cat, many cats). Tuy nhiên, có những danh từ chỉ có dạng số nhiều (clothes, scissors, jeans).
  • Có thể được chia động từ số ít và số nhiều.

The cat is cute.

Those cats are cute.

  • Có thể được thay thế bằng đại từ số ít hoặc số nhiều.

I love dogs because they’re very friendly and playful.

I don’t like that cat. She doesn’t like me either.

  • Có thể đo được bằng cân nặng và chiều dài, hoặc đếm được bằng con số (2 tons of potatoes, 3 dogs)
  • Dạng số ít của danh từ có thể đứng sau các mạo từ a, an. (a table, an orange)
  • Uncountable nouns (danh từ không đếm được)
  • Thường chỉ ở dạng số  (information, không phải informations). Tuy nhiên, có một số danh từ không đếm được có dạng số nhiều (news, maths, physics).
  • Chỉ có thể được chia động từ số ít.

Maths is probably my least favorite subject.

  • Chỉ có thể được thay thế bằng đại từ số ít.

I don’t like Maths. It gives me headaches.

  • Chỉ có thể đo đếm qua đơn vị đo trung gian như chiều dài, cân nặng, hoặc một số từ như a set of, a piece of, a cup of (2 tons of feather, a piece of advice)
  • Không thể đứng sau các mạo từ a, an. (information, không phải an information)

 

  • Mạo từ xác định the
  • Dùng để nói về một vật thể, sự việc nào đó đã xác định cụ thể hoặc được coi là duy nhất.
    • book that I’m going to talk about is “The Lord of the Rings” by J. R. R. Tolkien.
  • Dùng để nói về một số danh từ riêng chỉ:
    • Quốc tịch: the British, the Americans, the Vietnamese
    • Sông, dãy núi, biển, quần đảo: the Thames, the Himalayas, the Pacific, the Philippines
    • Nhóm các nước thống nhất: the USA, the UK, the UAE
    • Một số địa danh lịch sử nổi tiếng: the Great Wall of China, the White House, the Big Ben
  • Đứng trước tên nhạc cụ: the piano, the violin…
  • Đứng trước so sánh nhất hoặc các từ chỉ thứ tự: the first time, the last day, the second prize, the only way, the next page
  • Đứng trước tính từ để nói về một nhóm người, vật thể: the rich, the poor, the talented
  • Có thể dùng cho cả danh từ đếm được và không đếm được
  • Mạo từ không xác định a, an
  • Dùng để nói về một vật, sự việc bất kỳ nào đó, chưa xác định cụ thể.

Can I borrow a pencil? Any pencil is fine.

  • Chỉ có thể dùng cho danh từ đếm được số ít.
  • Không có mạo từ
  • Dùng cho danh từ không đếm được hoặc danh từ đếm được số nhiều để nói về một nhóm vật thể chung chung.
    • make concrete from limestone cement.

I think cats are the most elegant animal on earth.

  • Dùng để nói về một số danh từ riêng chỉ:
    • Châu lục: Europe, Asia, Africa
    • Đất nước: Vietnam, England, South Korea
    • Con đường, quận, thành phố, bang, hạt: Downing street, Hanoi, California, London
    • Ngọn núi, hồ: Everest, West Lake
    • Công ty, thương hiệu: Apple, Google, Microsoft

 

 

Exercise 1: Circle the correct form of noun of each word below.

  1. Popular
  1. Population
  2. Popularity
  3. Polar
  1. Compete
  1. Competence
  2. Competitivity
  3. Competition
  1. Personal
  1. Person
  2. Personality
  3. Personification
  1. Identify
  1. Identification
  2. Identical
  3. Identity
  1. Potential
  1. Potentiality
  2. Potential
  3. Potention
  1. Solve
  1. Resolve
  2. Solution
  3. Resolution
  1. Proud
  1. Pride
  2. Proudness
  3. Prideful
  1. Receive
  1. Receival
  2. Reception
  3. Receipt

Exercise 2: Complete these IELTS Speaking Part One answers.

IELTS Speaking Topic: Hometown

Q1: Where is your hometown?

My hometown is on (1)……… south-east coast of (2)……… Northern Ireland. It’s called (3)……… Dundrum and it’s about 1 hour south of (4)……… capital city.

Q2: What do you like about it?

It’s (1)……… area of outstanding natural beauty and for me, one of (2)……… most beautiful places on (3)……… earth. It has everything; (4)……… fantastic beaches, (5)……… rolling mountains, (6)……… dense forests and (7)……… picturesque countryside.

Q3: What do you not like about it?

It can be (1)……… little bit boring because it’s really tiny. There are only (2)……… few small shops and (3)……… couple of pubs and that’s it! In (4)……… summer, it’s OK because you can enjoy (5)……… outdoors but it would be nice to have (6)……… few more indoor facilities for (7)……… winter.

Q4: How often do you visit your hometown?

Not as much as I should. I only get to visit about once (1)……… year now to see my family because I’m really busy with (2)………  work and it’s quite far away, but I hope to visit more in (3)……… future.

Q5: What’s the oldest part of your hometown?

There is (1)……… old Norman castle that sits on top of (2)……… highest hill of (3)……… town. It’s (4)……… ruin now, but there are some breathtaking views from it and it’s easy to see why they chose that site for (5)……… castle because you can see for miles around.

Q6: Do many people visit your town?

(1)……… thousands of tourists visit every summer. They come from (2)……… capital city mostly to get away from (3)……… hustle and bustle and enjoy (4)……… peace and quiet. There are more and more international tourists visiting because lots of scenes from (5)……… TV show ‘Game of Thrones’ were shot just outside (6)……… village.

Q7: Is there any way your hometown could be made better?

As I said before, (1)……… best thing about (2)……… town is its rural beauty and you can’t really improve that. If I had to say something, it would be to improve (3)……… roads, they are in (4)……… terrible state and cause (5)……… few car accidents every year.

Q8: How has your hometown changed over the years?

Since I was (1)……… child, (2)……… town has almost doubled in (2)……… size and (3)……… population. It used to consist of just one main street, but now there are many new housing developments and apartments next to (4)……… water. With all these new people moving in, it has changed (5)……… character of (6)……… town a little bit, (7)……… people are not as friendly as before.

Q9: Are there good transportation links to your town?

(1)……… public transport system consists of just buses that pass through (2)……… town on (3)……… hourly basis. One bus goes north to (4)……… capital city which is really convenient if you need to do any shopping and (5)……… other bus goes south where you can switch (6)……… buses and go across (7)……… border to (8)……… Republic of Ireland, so you could say we have (9)………  international transport links which is not bad for (10)……… little town like ours.

Q10: Would you recommend the town to people with children?

Yes and no. It is obviously (1)……… great place to bring up (2)……… kids because there are so many things for them to do like swim in (3)……… sea, play in (4)……… forest and run on (5)……… beach. However, (6)……… good schools are pretty far away and I remember having to get up really early every morning to catch (7)……… bus to (8)……… school that was 20 miles away.

 

Exercise 1:

  1. B
  2. C
  3. B
  4. A
  1. B
  2. B
  3. A
  4. Both B and C is correct

Exercise 2:

Q1:

  1. the
  2. 0
  3. 0
  4. the

Q2:

  1. an
  2. the
  3. 0
  4. 0
  5. 0
  6. 0
  7. 0

Q3:

  1. a
  2. a
  3. a
  4. the
  5. the
  6. a
  7. the

 

Q4:

  1. a
  2. 0
  3. the

Q5:

  1. an
  2. the
  3. the
  4. a
  5. the

Q6:

  1. 0
  2. the
  3. the
  4. the
  5. the
  6. the

 

Q7:

  1. the
  2. the
  3. the
  4. a
  5. a

Q8:

  1. a
  2. the
  3. 0
  4. 0
  5. the
  6. the
  7. 0

 

Q9:

  1. the
  2. the
  3. an
  4. the
  5. the
  6. 0
  7. the
  8. the
  9. 0
  10. a

Q10:

  1. a
  2. 0
  3. the
  4. the
  5. the
  6. the
  7. a
  8. 0
Chia sẻ

Tin khác

Ngày 30: Media (Từ vựng band 7.5 IELTS theo chủ đề)

Ngày 30: Media (Từ vựng band 7.5 IELTS theo chủ đề)

Ngày 29: Law & Crime (Từ vựng band 7.5 IELTS theo chủ đề)

Ngày 29: Law & Crime (Từ vựng band 7.5 IELTS theo chủ đề)

Ngày 28: Environment (Từ vựng Band 7.5 IELTS theo chủ đề)

Ngày 28: Environment (Từ vựng Band 7.5 IELTS theo chủ đề)

Ngày 27: Technology (Từ vựng Band 7.5 IELTS theo chủ đề)

Ngày 27: Technology (Từ vựng Band 7.5 IELTS theo chủ đề)

Ngày 26: Nature (Từ vựng Band 7.5 IELTS theo chủ đề)

Ngày 26: Nature (Từ vựng Band 7.5 IELTS theo chủ đề)

Ngày 25: History, Art, Culture (Từ vựng Band 7.5 IELTS theo chủ đề)

Ngày 25: History, Art, Culture (Từ vựng Band 7.5 IELTS theo chủ đề)

Ngày 24: The world (Từ vựng Band 7.5 IELTS theo chủ đề)

Ngày 24: The world (Từ vựng Band 7.5 IELTS theo chủ đề)

Ngày 23: Communication (Từ vựng Band 7.5 IELTS theo chủ đề)

Ngày 23: Communication (Từ vựng Band 7.5 IELTS theo chủ đề)

Tài liệu luyện thi IELTS Cấp 2, Cấp 3

  • Học IELTS 5.0 mất bao lâu và lộ trình học hiệu quả
  • [Review chi tiết] Trọn bộ Collins for IELTS
  • {IELTS Reading Band 5.0} Unit 21 - Yes/No/Not Given; True/False/Not Given | Chiến thuật làm bài
  • {IELTS Reading Band 5.0} Unit 20 - MATCHING HEADINGS | LỖI THƯỜNG GẶP
  • {IELTS Reading Band 5.0} Unit 19 - Matching | Chiến thuật làm bài
  • Cuốn sách luyện đề Cambridge IELTS 14 bản đẹp mới nhất 2019 {PDF + Audio}
  • Download trọn bộ Improve your IELTS 4 kỹ năng - Aland IELTS
  • Unit 5: Map (Khóa 6.5 IELTS Writing & Speaking online)
  • Writing for IELTS (Collins) - Sách luyện thi IELTS Band 6.5
  • {PDF + CD Audio} Collins - Listening for IELTS - sách luyện thi IELTS Listening 6.5 cho mọi người

TƯ VẤN MIỄN PHÍ

LIÊN KẾT NHANH

  • Lịch khai giảng các lớp Cambridge, IELTSLịch khai giảng các lớp Cambridge, IELTS
  • 10 Quan niệm sai lầm khi con học tiếng Anh10 Quan niệm sai lầm khi con học tiếng Anh
  • 55 Cấu trúc tiếng Anh chinh phục mọi bài thi55 Cấu trúc tiếng Anh chinh phục mọi bài thi
  • Học tiếng Anh chuẩn quốc tế cho con Tiểu họcHọc tiếng Anh chuẩn quốc tế cho con Tiểu học
  • Thi thử IELTS miễn phíThi thử IELTS miễn phí
  • Khóa 45 ngày Xây gốc ngữ phápKhóa 45 ngày Xây gốc ngữ pháp

Tủ sách IELTS Junior

Xem thêm
  • Trọn bộ Practical IELTS Strategies {Review + Dowload}

    Trọn bộ Practical IELTS Strategies {Review + Dowload}

  • [Review chi tiết] Trọn bộ Collins for IELTS

    [Review chi tiết] Trọn bộ Collins for IELTS

  • Download trọn bộ Improve your IELTS 4 kỹ năng - Aland IELTS

    Download trọn bộ Improve your IELTS 4 kỹ năng - Aland IELTS

  • Review Intensive IELTS Listening, Reading, Speaking, Writing

    Review Intensive IELTS Listening, Reading, Speaking, Writing

Góc Kinh nghiệm

Kinh nghiệm ghi điểm 7.5 IELTS chỉ sau 3 tháng của chàng trai Kinh tế
7.5 IELTS

Kinh nghiệm ghi điểm 7.5 IELTS chỉ sau 3 tháng của chàng trai Kinh tế

Xem thêm

Tp. Hà Nội

Số 19, Nguyễn Văn Lộc, phường Mỗ Lao, quận Hà Đông [133] SĐT: 024 22682 777

Tp. Đà Nẵng

254 Tôn Đức Thắng, Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng [122] SĐT: 02366 286 767

FANPAGE

Facebook

Thông báo

Trực thuộc công ty cổ phần giáo dục và đào tạo Imap Việt Nam

×

0906 201 222

[email protected]

  • Về chúng tôi +
    • Về Aland
    • Đội ngũ chuyên gia
    • Báo chí nói về chúng tôi
    • Vinh danh học viên
  • Học Online Free +
    • Học Cambridge Online
    • Học IELTS Online
  • Tài liệu Online +
    • Tài liệu Cambridge
    • Tài liệu IELTS +
      • IELTS Reading
      • IELTS Listening
      • IELTS Speaking
      • IELTS Writing
      • Tài liệu IELTS
      • 30 ngày xây gốc IELTS
  • Tin tức
  • Khóa học +
    • Khóa học Luyện Chuyên
    • Khóa Newbie cho 5-6 tuổi
    • Khóa Giao Tiếp Toàn Diện (CM)
    • Aland Explorer cho 6-8 tuổi
    • Khóa IELTS Junior
    • Khóa Pioneer cho 8-10 tuổi
  • IELTS Online Test
  • Liên hệ

Trực thuộc công ty cổ phần giáo dục và đào tạo Imap Việt Nam