Tính từ (adjective) là một phần không thể thiếu nếu muốn chinh phục điểm IELTS Speaking và Writing. Hãy cùng học với Aland English bài học sau để sử dụng tính từ (adjective) tốt hơn nhé!
Tính từ được dùng để đưa thêm thông tin về vật thể trong danh từ như hình dáng, kích thước, tuổi tác, màu sắc, cảm xúc cá nhân, tình trạng, vẻ ngoài, số lượng…
Vị trí trong câu |
Ví dụ |
Đứng trước danh từ |
Facebook, Instagram and Snapchat are popular social networking sites to young people. |
Đứng sau các động từ: be, become, get, seem, appear, look, smell, taste, feel… |
Designer clothes are favored by a number of celebrities because they want to appear stylish and modern. |
make/keep/find + O + adj |
I find playing football really interesting and relaxing. |
Original word |
Hậu tố |
Adjective |
accept (v) |
-able |
acceptable |
eat (v) |
-ible |
edible |
economy (n) |
-ic |
economic |
develop (v) |
-ing |
developing |
develop (v) |
-ed |
developed |
help (v) |
-less/ -ful |
helpful/helpless |
depend (v) |
-ent |
dependent |
danger (n) |
-ous |
dangerous |
culture (n) |
-(i)al |
cultural |
introduction (n) |
-ory |
introductory |
Britain (n) |
-ish |
British |
live (v) |
-ly |
lively |
ease (n,v) |
-y |
easy |
consider (v) |
-ate |
considerate |
attract (v) |
-ive |
attractive |
So sánh hơn dùng khi so sánh giữa 2 sự vật. So sánh nhất dùng khi so sánh nhiều hơn 2 sự vật. Để hình thành tính từ so sánh, chúng ta sẽ xem xét số lượng âm tiết trong tính từ gốc.
Đối với tính từ đơn âm, ta thêm đuôi -er đối với so sánh hơn và đuôi -est đối với so sánh nhất. Nếu tính từ được hình thành từ phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm (không phải âm câm), phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm đuôi.
Tính từ |
So sánh hơn |
So sánh hơn nhất |
---|---|---|
tall |
taller |
tallest |
fat |
fatter |
fattest |
big |
bigger |
biggest |
sad |
sadder |
saddest |
Đối với tính từ có 2 âm tiết, chúng ta chia thành 2 trường hợp:
e.g. : Traffic jam gets heavier near rush hour.
e.g. : Traffic jam has become one of the most serious problems in recent years.
Lưu ý: Nếu không chắc nên chọn cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most. Đối với những tính từ tận cùng là -y, đổi -y thành -i trước khi thêm đuôi so sánh vào. |
e.g. :
Tính từ |
So sánh hơn |
So sánh hơn nhất |
---|---|---|
happy |
happier |
happiest |
simple |
simpler |
simplest |
busy |
busier |
busiest |
serious |
more serious |
most serious |
upset |
more upset |
most upset |
Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.
Tính từ |
So sánh hơn |
So sánh hơn nhất |
---|---|---|
important |
more important |
most important |
expensive |
more expensive |
most expensive |
Những tính từ rất phổ biến này có dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất ngoại lệ.
Tính từ |
So sánh hơn |
So sánh hơn nhất |
---|---|---|
good |
better |
best |
bad |
worse |
worst |
little |
less |
least |
much |
more |
most |
far |
further / farther |
furthest / farthest |
Khi có nhiều hơn 1 tính từ đứng trước danh từ, các tính từ được sắp xếp theo một thứ tự cố định. Thông thường, các tính từ thể hiện cảm xúc, ý kiến cá nhân (amazing, good…) sẽ đứng đầu tiên, sau đó là các ý kiến trung lập, khách quan hơn (red, plastic…).
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Op |
S |
Ph |
S |
A |
C |
O |
M |
P |
Opinion |
Size |
Physical |
Shape |
Age |
Color |
Origin |
Material |
Purpose |
unusual |
big |
thin |
round |
young |
pink |
Dutch |
metal |
cleaning |
e.g. :
Exercise 1: Write the comparative and superlative form of these following adjectives.
STT |
Word |
Comparative form |
Superlative form |
1 |
pretty |
|
|
2 |
incredible |
|
|
3 |
healthy |
|
|
4 |
stupid |
|
|
5 |
narrow |
|
|
6 |
pleased |
|
|
7 |
quiet |
|
|
8 |
handsome |
|
|
9 |
natural |
|
|
10 |
catchy |
|
|
Exercise 2: Give the correct form of the words in the sentences below.
Exercise 3: Choose the correct answer for each question.
The blue whale is the largest living animal to have ever lived on the planet Earth. Blue Whales are way larger than the largest dinosaur that ever lived. The largest Blue Whales can grow as large as 100 feet long, which is longer than three school buses put together! Even though blue whales are huge, they eat tiny creatures known as krill. Krill are tiny shrimp-like animals. The whale simply opens its mouth, fills it with krill and salt water, and filters the water out of plates in its mouth called baleen. The blue whale may eat over 8,000 pounds of krill in a single day! |
1. The Blue Whale is…
A. large, but smaller than some dinosaurs
B. large, but smaller than a school bus
C. larger than any animal that has ever lived on Earth.
2. A blue whale eats.....
A. big fish
B. small creatures called krill
C. sharks
3. A Blue Whale can grow as long as………..feet.
A. 100
B. 1000
C. 8000
4. Which is NOT true?
A. A blue whale can eat over 8,000 pounds of krill in a day
B. A blue whale is larger than the largest dinosaurs
C. The blue whale is smaller than some elephants
5. What happens to the salt water that the blue whale gulps?
A. It swallows the water
B. It filters the water out
C. It turns it to fresh water
Exercise 1:
STT |
Word |
Comparative form |
Superlative form |
1 |
pretty |
prettier |
prettiest |
2 |
incredible |
more incredible |
most incredible |
3 |
healthy |
healthier |
healthiest |
4 |
stupid |
more stupid |
most stupid |
5 |
narrow |
narrower |
narrowest |
6 |
pleased |
more pleased |
most pleased |
7 |
quiet |
quieter |
quietest |
8 |
handsome |
more handsome |
most handsome |
9 |
natural |
more natural |
most natural |
10 |
catchy |
catchier |
catchiest |
Exercise 2:
|
|
Exercise 3: